Bảng giá đất Tại Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 17, thửa: 27, 32, 40, 42, 44, 45, 19, 18) (Tờ 8, thửa: 38, 37, 32, 28, 21, 27, 31,) (Tờ 18, thửa: 19, 20, 13, 14, 16,) (Tờ 22, thửa: 26, 27, 15, 1, 2, 17, 16, 18, 3, 4, 19, 20, 6, 5, 7, 35, 55, 61, 54, 43, 60, 59, 52) - Xã Cắm Muộn Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn Từ Bản Bố Đến Bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 17, Thửa: 27, 32, 40, 42, 44, 45, 19, 18; Tờ 8, Thửa: 38, 37, 32, 28, 21, 27, 31; Tờ 18, Thửa: 19, 20, 13, 14, 16; Tờ 22, Thửa: 26, 27, 15, 1, 2, 17, 16, 18, 3, 4, 19, 20, 6, 5, 7, 35, 55, 61, 54, 43, 60, 59, 52) - Xã Cắm Muộn, Huyện Quế Phong, Nghệ An

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường liên thôn từ Bản Bố đến hết Bản Phả Pạt, loại đất ở, được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển, với nhu cầu về đất ở cao, làm tăng giá trị đất.

Việc nắm bắt bảng giá đất theo các văn bản trên là rất quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
32

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 17, thửa: 27, 32, 40, 42, 44, 45, 19, 18) (Tờ 8, thửa: 38, 37, 32, 28, 21, 27, 31,) (Tờ 18, thửa: 19, 20, 13, 14, 16,) (Tờ 22, thửa: 26, 27, 15, 1, 2, 17, 16, 18, 3, 4, 19, 20, 6, 5, 7, 35, 55, 61, 54, 43, 60, 59, 52) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 80.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 17, thửa: 27, 32, 40, 42, 44, 45, 19, 18) (Tờ 8, thửa: 38, 37, 32, 28, 21, 27, 31,) (Tờ 18, thửa: 19, 20, 13, 14, 16,) (Tờ 22, thửa: 26, 27, 15, 1, 2, 17, 16, 18, 3, 4, 19, 20, 6, 5, 7, 35, 55, 61, 54, 43, 60, 59, 52) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 44.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 17, thửa: 27, 32, 40, 42, 44, 45, 19, 18) (Tờ 8, thửa: 38, 37, 32, 28, 21, 27, 31,) (Tờ 18, thửa: 19, 20, 13, 14, 16,) (Tờ 22, thửa: 26, 27, 15, 1, 2, 17, 16, 18, 3, 4, 19, 20, 6, 5, 7, 35, 55, 61, 54, 43, 60, 59, 52) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 40.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện