Bảng giá đất Tại Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 41, 75, 61, 36, 35, 59, 60, 57, 34, 55, 32, 33, 31, 44, 64, 65, 66) (Tờ 20, thửa: 17, 25, 29, 26, 27, 30, 42, 50, 63, 62, 61, 71, 80, 79, 86, 78, 84, 88, 92, 93, 97, 91, 102, 95, 120, 119, 118, 117, 116, 148, 124, 115, 106, 107, 108, 109) - Xã Châu Kim Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 41, 75, 61, 36, 35, 59, 60, 57, 34, 55, 32, 33, 31, 44, 64, 65, 66) & (Tờ 20, thửa: 17, 25, 29, 26, 27, 30, 42, 50, 63, 62, 61, 71, 80, 79, 86, 78, 84, 88, 92, 93, 97, 91, 102, 95, 120, 119, 118, 117, 116, 148, 124, 115, 106, 107, 108, 109) - Xã Châu Kim, Loại Đất Ở Đoạn: Từ Nhà Bà Biên Đến Hết Nhà Ông Sơn

Bảng giá đất tại huyện Quế Phong, Nghệ An, là tài liệu quan trọng trong việc quản lý và quy hoạch sử dụng đất. Được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: Giá 517.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 517.000 VNĐ/m² cho đoạn đường từ nhà bà Biên đến hết nhà ông Sơn.

Giá trị này không chỉ thể hiện sự phát triển kinh tế của khu vực mà còn là cơ sở để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và phát triển các dự án bất động sản. Với mức giá cao như vậy, khu vực này hứa hẹn sẽ thu hút nhiều cơ hội đầu tư và phát triển kinh doanh, đồng thời đóng góp vào sự tăng trưởng kinh tế chung của huyện Quế Phong. Đây là một tín hiệu tích cực cho sự phát triển bền vững và nâng cao chất lượng sống cho cư dân.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 41, 75, 61, 36, 35, 59, 60, 57, 34, 55, 32, 33, 31, 44, 64, 65, 66) (Tờ 20, thửa: 17, 25, 29, 26, 27, 30, 42, 50, 63, 62, 61, 71, 80, 79, 86, 78, 84, 88, 92, 93, 97, 91, 102, 95, 120, 119, 118, 117, 116, 148, 124, 115, 106, 107, 108, 109) - Xã Châu Kim Nhà bà Biên - Hết nhà Ông Sơn 517.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 41, 75, 61, 36, 35, 59, 60, 57, 34, 55, 32, 33, 31, 44, 64, 65, 66) (Tờ 20, thửa: 17, 25, 29, 26, 27, 30, 42, 50, 63, 62, 61, 71, 80, 79, 86, 78, 84, 88, 92, 93, 97, 91, 102, 95, 120, 119, 118, 117, 116, 148, 124, 115, 106, 107, 108, 109) - Xã Châu Kim Nhà bà Biên - Hết nhà Ông Sơn 284.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 41, 75, 61, 36, 35, 59, 60, 57, 34, 55, 32, 33, 31, 44, 64, 65, 66) (Tờ 20, thửa: 17, 25, 29, 26, 27, 30, 42, 50, 63, 62, 61, 71, 80, 79, 86, 78, 84, 88, 92, 93, 97, 91, 102, 95, 120, 119, 118, 117, 116, 148, 124, 115, 106, 107, 108, 109) - Xã Châu Kim Nhà bà Biên - Hết nhà Ông Sơn 259.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện