Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pỏi (Tờ 65, thửa: 10,25,38,50,67,15,62,68,71,72,73,52,69,47,48,49,60,61,65,66,70) (Tờ 48, thửa: 710) (Tờ 47, thửa: 13, 511, 427) (Tờ 53, thửa: 6) - Xã Châu Thôn Từ trường Mầm Non - Đến hết bản Piêng, Bản Hảy 70.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Chiếng (Tờ 77, thửa: 21, 18, 13) (Tờ 73, thửa: 8) (Tờ 72, thửa: 3, 4, 13, 12, 11, 6, 25, 9, 8, 7, 19, 18, 22) (Tờ 71, thửa: 81, 77, 75, 74, 63, 65, 47, 32, 31, 44, 30, 29, 43, 28, 15, 17, 18, 33, 27, 12, 26, 11, 24, 10, 7, 8, 9, 2) - Xã Hạnh Dịch Giáp xã Tiền Phong - Đồn Biên phòng xã Hạnh Dịch 230.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Chiếng (Tờ 72, thửa: 37) (Tờ 71, thửa: 42, 56) - Xã Hạnh Dịch Giáp xã Tiền Phong - Đồn Biên phòng xã Hạnh Dịch 207.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Chiếng (Tờ 77, thửa: 28) (Tờ 73, thửa: 12, 11, 10) (Tờ 72, thửa: 43, 31, 32, 34, 36, 47, 45, 38) (Tờ 71, thửa: 82, 62, 60, 48, 59, 73, 50, 72, 86, 34, 40, 39, 52, 53, 38, 36) - Xã Hạnh Dịch Giáp xã Tiền Phong - Đồn Biên phòng xã Hạnh Dịch 115.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Chiếng (Tờ 73, thửa: 4, 2, 6, 5, 19, 7, 29, 9) (Tờ 72, thửa: 52) (Tờ 76, thửa: 1, 43, 48, 39, 44, 38, 33, 31, 29, 24, 22, 23, 18, 19, 16, 20, 14, 12, 5, 4, 6) (Tờ 71, thửa: 96, 94, 93, 89, 90, 84, 87, 79) - Xã Hạnh Dịch Giáp xã Tiền Phong - Đồn Biên phòng xã Hạnh Dịch 70.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - bản Pà Kỉm, bản Chàm, Pà Cọ (Tờ 70, thửa: 62, 61, 46, 20, 19, 18, 45, 44, 43, 17, 16, 42, 15, 51, 22, 25, 53, 60, 41, 54, 55, 63, 67, 59, 64, 66, 71) (Tờ 69, thửa: 24, 25, 26, 35, 34, 38, 39, 50, 40, 44, 55, 54, 59, 65, 60, 62, 70, 61, 71, 80, 85, 86, 92, 69, 91) Từ Đồn biên phòng xã Hạnh Dịch - Nghĩa địa bản Pà Cọ 230.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - bản Pà Kỉm, bản Chàm, Pà Cọ (Tờ 70, thửa: 68, 78) - Xã Hạnh Dịch Từ Đồn biên phòng xã Hạnh Dịch - Nghĩa địa bản Pà Cọ 172.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - bản Pà Kỉm, bản Chàm, Pà Cọ (Tờ 70, thửa: 108, 112, 113, 114, 11, 115, 77, 79, 76, 83, 75, 14, 13, 7, 8, 26, 27, 12, 3, 33, 57, 56, 34) - Xã Hạnh Dịch Từ Đồn biên phòng xã Hạnh Dịch - Nghĩa địa bản Pà Cọ 103.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - bản Pà Kỉm, bản Chàm, Pà Cọ (Tờ70, thửa: 124, 116, 135, 132, 138, 136, 137, 129, 80, 74, 101, 88, 89, 90, 103, 104, 106, 109, 126, 124, 108, 111, 131, 115, 121, 3, 2, 9, 11, 32, 31, 36, 37, 30) (Tờ 69, thửa: 16, 19, 18, 9, 17, 10, 6, 88, 95) - Xã Hạnh Dịch Từ Đồn biên phòng xã Hạnh Dịch - Nghĩa địa bản Pà Cọ 70.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Pỏm Om, bản Khốm, Chăm Pụt, bản Mứt (Tờ 68, thửa: 22, 23, 24, 15, 16, 63, 10, 6, 7, 9) (Tờ 67, thửa: 9, 7, 6, 3, 2) (Tờ 66, thửa: 8, 4, 2001) (Tờ 64, thửa: 5, 3) (Tờ 63, thửa: 20, 21, 11, 12, 13, 22, 24, 23, 18, 15, 14, 16, 7, 6, 2, 1) (Tờ 62, thửa: 6, 2) (Tờ 61, thửa: 26, 25, 24, 22, 23, 21, 20, 19, 18, 17, 13, 14, 15, 11, 5, 4, 3) (Tờ 60, thửa: 11, 3, 8, 25, 24, 7, 4, 14, 17, 18, 2, 6, 1) (Tờ 59, thửa: 7, 6, 4, 1) (Tờ 58, thửa: 19, 18, 13, 10, 8) - Xã Hạnh Dịch Giáp nghĩa địa bản Pà Cọ - Trường tiểu học bản Mứt 207.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Pỏm Om, bản Khốm, Chăm Pụt, bản Mứt (Tờ 57, thửa: 7, 4, 2, 1) (Tờ 56, thửa: 37, 38, 32, 33, 31, 24, 19, 15, 9, 14, 10, 6, 7) (Tờ 55, thửa: 9, 11, 10, 8) Giáp nghĩa địa bản Pà Cọ - Trường tiểu học bản Mứt 207.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Pỏm Om, bản Khốm, Chăm Pụt, bản Mứt (Tờ 63, thửa: 25) (Tờ 56, thửa: 29, 22, 30, 13) Giáp nghĩa địa bản Pà Cọ - Trường tiểu học bản Mứt 138.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Pỏm Om, bản Khốm, Chăm Pụt, bản Mứt (Tờ 62, thửa: 4, 5, 2, 1) (Tờ 68, thửa: 28, 33, 30, 21) (Tờ 66, thửa: 2) (Tờ 63, thửa: 4, 5, 10) (Tờ 60, thửa: 23, 37, 38, 40, 47, 20) (Tờ 58, thửa: 12, 6, 2, 1, 4) (Tờ 57, thửa: 6, 3) (Tờ 56, thửa: 35, 36, 28, 26, 27, 17, 16, 4, 11) Giáp nghĩa địa bản Pà Cọ - Trường tiểu học bản Mứt 92.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Pỏm Om, bản Khốm, Chăm Pụt, bản Mứt (Tờ 67, thửa: 2, 3, 5, 7, 10, 11, 15, 13, 24, 21, 19, 20, 30, 31, 32, 35, 36, 49, 50, 47, 48, 46, 39, 56, 59, 72, 74, 73, 71, 76, 77, 68, 55, 67, 66, 60, 62, 63) (Tờ 69, thửa: 40, 41, 46, 34, 21, 22) (Tờ 56, thửa: 21, 12, 2008) Giáp nghĩa địa bản Pà Cọ - Trường tiểu học bản Mứt 70.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Cóng, Na Sai, Hủa Mương (Tờ 58, thửa: 93, 80, 57, 51, 43, 42, 20, 1, 17, 15, 19, 41, 64, 82, 83) (Tờ 51, thửa: 14, 6, 5, 3, 4, 7, 8, 12, 11) (Tờ 55, thửa: 6, 4) (Tờ 52, thửa: 38, 32, 26, 18, 8, 4, 5, 1, 6, 7, 21, 24, 33, 9) (Tờ 53, thửa: 15, 5, 4, 3, 2, 13, 6, 12, 8) (Tờ 50, thửa: 48, 50, 40, 32, 31, 24, 27) (Tờ 49, thửa: 50, 49, 48, 46, 45, 32, 21, 22, 31, 30, 16, 15, 14, 13, 25) Từ Trường tiểu học bản Cóng - Hết địa bàn xã Hạnh Dịch 172.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Cóng, Na Sai, Hủa Mương Từ Trường tiểu học bản Cóng - Hết địa bàn xã Hạnh Dịch 172.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Cóng, Na Sai, Hủa Mương (Tờ 51, thửa: 19) (Tờ 53, thửa: 16, 10, 9, 12, 22, 27, 23, 17) (Tờ 52, thửa: 28, 11, 12, 15, 13, 34, 36, 23, 22, 31, 44, 45) (Tờ 49, thửa: 37, 17, 18, 20, 12, 42) (Tờ 48, thửa: 35, 22, 39) (Tờ 47, thửa: 1, 3, 2004) Từ Trường tiểu học bản Cóng - Hết địa bàn xã Hạnh Dịch 90.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Quế Phong Đường liên xã Tiền Phong - Hạnh Dịch - Bản Cóng, Na Sai, Hủa Mương (Tờ 49, thửa: 10, 48, 41, 43, 44, 8, 9, 5, 2, 1) (Tờ 53, thửa: 24, 28, 25, 27, 23, 18) (Tờ 52, thửa: 37, 29, 2, 3, 10, 40, 42, 41, 46, 52, 48, 51, 43, 55, 56, 57, 58, 50, 49, 15, 10, 53, 54) (Tờ 54, thửa: 11, 13, 12, 23, 22, 24, 20, 8, 16, 17, 7, 6, 2, 4, 5) (Tờ 50, thửa: 41, 45, 50, 44, 42, 55, 58, 43, 64, 59, 54, 53, 60, 61, 65, 68, 67, 62, 66, 38, 36, 37, 9, 19, 29, 28, 19, 18, 14, 6, 13, 4, 3, 10, 11, 27, 17, 18) (Tờ 58, thửa: 94, 101, 103, 102, 97, 96, 87, 86, 70, 69, 76, 62, 67, 61, 59, 58, 48, 27, 29, 30, 31, 8, 26, 25, 24, 22, 33, 34, 45, 44, 2, 18, 37, 38, 40) Từ Trường tiểu học bản Cóng - Hết địa bàn xã Hạnh Dịch 70.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Quế Phong Đường đi xã Quế Sơn (Tỉnh lộ 544B) - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 31,14, 24, 33, 34, 43, 44, 53, 54, 62,72, 42, 52, 60, 61, 71) (Tờ 22, thửa: 5, 14, 4, 13, 22, 23,) - Xã Mường Nọc Tiếp giáp Thị trấn Kim Sơn - Hết nhà ông Lô Tuấn 2.000.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Quế Phong Đường đi xã Quế Sơn (Tỉnh lộ 544B) - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 15, 12, 16, 21, 22, 25, 29, 37, 38, 35, 40, 41, 46, 11, 45, 64, 51, 69, 70) (Tờ 22, thửa: 21) - Xã Mường Nọc Tiếp giáp Thị trấn Kim Sơn - Hết nhà ông Lô Tuấn 460.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Quế Phong Đường đi xã Quế Sơn (Tỉnh lộ 544B) - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 27, 28, 36, 39, 3, 8, 1, 2, 10, 9) - Xã Mường Nọc Tiếp giáp Thị trấn Kim Sơn - Hết nhà ông Lô Tuấn 92.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 21, thửa: 1) (Tờ 22, thửa: 6, 26, 35, 36, 42,48,52, 39, 50, 51, 56, 59,55) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 690.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 55, 56, 67, 68, 57, 59, 66) (Tờ 21, thửa: 2, 3, 4, 7) (Tờ 22, thửa: 1, 2, 3, 9, 57, 58, 69, 75, 81, 82, 91, 8, 7,10, 17, 19, 41, 80, 12, 28, 29, 43, 18, 11, 20, 27) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 172.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 48, 49, 50, 74) (Tờ 21, thửa: 6, 10, 17) (Tờ 22, thửa: 112, 67, 79, 78, 68) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 70.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 5, 6, 17, 18, 19, 36) (Tờ 21, thửa: 12, 18, 22, 13) (Tờ 22, thửa: 102, 103, 110, 121, 123, 130, 132) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 70.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Quế Phong Đường đi xã Quế Sơn - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 30, 31, 44, 45, 54, 62, 74,16, 24, 25, 32, 37, 38, 46, 47) (Tờ 23, thửa: 3,1, 2, 5, 10, 6, 7, 9, 11, 128,8,13, 127, 16, 17, 18, 19) - Xã Mường Nọc Nhà ông Lô Văn Đa - Hết nhà ông Đặng Đồng 1.380.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Quế Phong Đường đi xã Quế Sơn - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 61, 76, 77) (Tờ 23, thửa: 15, 22, 23, 28, 29) - Xã Mường Nọc Nhà ông Lô Văn Đa - Hết nhà ông Đặng Đồng 920.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 70, 60, 64, 73, 86, 87,88, 94, 101, 71, 72,109, 84, 85, 100, 108) (Tờ 23, thửa: 36, 43, 44, 53, 54, 65, 67) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 690.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 97, 104, 129, 128, 127, 117, 118, 89, 98, 92, 99, 119, 92, 131) (Tờ 23, thửa: 76, 80, 81,82, 97, 103, 110, 111, 118, 119) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 345.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 115,116, 106, 135, 134, 136,105) (Tờ 26, thửa: 8) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 115.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 142, 141, 145, 146, 153, 147, 154, 148, 156, 155, 43, 150, 139, 151, 152, 137, 142) (Tờ 25, thửa: 2, 7, 9, 16, 8, 1, 17, 11, 3, 23, 28, 29, 30, 24, 25, 4) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 80.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 14, 21, 25, 26, 27, 33, 41, 50, 61, 62, 75, 24, 30, 31, 37, 38, 48, 49, 59, 60, 73, 74, 79, 93, 94, 96, 102) (Tờ 24, thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24, 25, 26, 27) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 1.495.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 46, 47, 57, 58, 64, 69, 70, 71, 78, 109, 117, 126, 92, 90, 91, 101, 72, 108) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 978.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 24, thửa: 20, 28, 29, 3, 4, 5, 6) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 978.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 34, 35, 42,52) (Tờ 24, thửa: 1, 7, 2, 30) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 345.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 45, 55,56,77, 88, 99,105, 123,124, 83, 84, 85, 86, 104, 114) (Tờ 26, thửa: 11, 18, 19, 6, 21, 26, 7, 12) (Tờ 27, thửa: 12, 13, 14, 15, 9, 10) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 690.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 106, 107, 113, 122, 121, 120, 89, 98, 100, 123, 124, 127, 128) (Tờ 26, thửa: 1, 4, 9, 14, 23, 22, 27, 16, 15, 10, 29, 34) (Tờ 27, thửa: 5, 1, 2, 6, 11) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 460.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 26, thửa: 5, 40, 24) (Tờ 27, thửa: 3, 7) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 230.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 26, thửa: 20, 28, 35, 31, 32, 37,39, 38, 41, 42, 43, 44, 45, 46) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 70.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 20, thửa: 52, 46, 47, 48, 43, 44, 39,50,51,40, 41, 33, 35, 28, 57, 55, 53, 54,) ( Tờ 21, thửa: 26, 27, 24, 25, 19, 20, 21, 44, 45, 46, 47, 48, 41, 40, 34, 35, 36, 37, 29, 30, 31,52) - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 3.000.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 20, thửa: 42, 38, 32, 31, 37, 36) - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 1.265.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 21, thửa: 32, 39, 38, 43, 42, 50, 15, 14) (Tờ 20, thửa: 29, 30, 26, 24, 27, 23, 22, 25) - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 690.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 47, thửa: 12, 14, 6, 8) - Xã Mường Nọc Từ cầu Nậm Tám - Giáp xã Châu Kim 920.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 17, thửa: 65, 66, 67, 69, 68, 70, 71,62, 101, 100, 99, 98, 95, 93, 85, 92, 91, 90, 89, 88, 80, 79, 51, 54, 57,69) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 287.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 73, thửa: 73) (Tờ 18, thửa: 48, 47, 55, 59, 60, 68, 71, 74,76, 82, 81, 97, 84, 77, 75, 72, 61, 52, 53,) (Tờ 20, thửa: 6, 11, 12, 17, 20, 21, 19, 13, 7,18) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 138.000 - - - - Đất ở
146 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 20, thửa: 1, 2, 4, 5,3,8,10, 14) (Tờ 18, thửa: 64, 65, 66,56,58,63,70,73,78) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 92.000 - - - - Đất ở
147 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 18, thửa: 26) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 690.000 - - - - Đất ở
148 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 17, thửa: 57, 54, 46, 45, 44, 40, 38, 37, 48, 49, 56, 58,59, 34,41,51) (Tờ 18, thửa: 49, 50, 45, 41, 38, 35, 36, 31, 24, 19, 20, 21, 10, 7, 11, 25, 37, 42, 44) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 288.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 14, thửa: 33, 34) (Tờ 17, thửa: 55, 50, 43, 39,30,42) (Tờ 18, thửa: 1,8, 15, 14, 34, 30, 23, 18, 17, 13, 5, 4, 9, 16, 22, 29, 33, 40, 43,32) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 138.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 18, thửa: 12, 27) (Tờ 15, thửa: 18,39,9,24) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 805.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 14, thửa: 24, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 19, 20, 21, 23, 26, 30, 32, 35, 36) (Tờ 15, thửa: 21, 22, 28, 34, 41, 42, 37, 43, 45, 44, 46, 47, 50, 14, 13, 17, 12, 30, 35, 36, 11, 15, 33, 40, 23, 29) (Tờ 18, thửa: 2, 3) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 690.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 18, 22, 29, 25, 15) (Tờ 15, thửa: 7, 2, 8, 5, 3, 10, 19, 48, 49) (Tờ 10, thửa: 20, 21, 25, 24, 28, 30, 33, 32, 31) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 230.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 10, thửa: 29,27,26,23) (Tờ 15, thửa: 31, 4, 1) (Tờ 14, thửa: 3) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 92.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Lông Không - (TỜ 13, thửa: 97, 83, 98) - Xã Mường Nọc Nhà Lê Văn Tuấn - Hết nhà Lương Văn Phú 115.000 - - - - Đất ở
155 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Lông Không (Tờ 13, thửa: 16, 19, 22, 25, 26, 27, 30, 31, 33, 34, 35, 41, 42, 49, 50, 52, 54, 55, 59, 60, 71, 21, 18, 32, 36, 37, 40, 43, 46, 47, 48, 58, 64, 68, 69, 83, 6, 9, 12, 13, 1, 2, 3, 4, 7, 8, 17, 20, 28, 97, 98) - Xã Mường Nọc Nhà Lê Văn Tuấn - Hết nhà Lương Văn Phú 70.000 - - - - Đất ở
156 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Xã Ná Pú (Tờ 13, thửa: 51, 56, 57, 61, 62, 63, 66, 67, 72, 74, 75, 77, 78, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 114) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 29, 31, 33, 35, 36) - Xã Mường Nọc Từ nhà Sầm Khắc Tuyến - Hết nhà Vi Văn Bàn 70.000 - - - - Đất ở
157 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Pà Cá (Tờ 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15) (Tờ 13, thửa: 76, 79, 84, 91,) (Tờ 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38) (Tờ 17, thửa: 4, 8, 9, 16, 17, 22, 23, 26, 27, 28) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Đức - Hết nhà Vi Văn Dần 70.000 - - - - Đất ở
158 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 10, thửa: 12, 11, 9, 5, 2, 1, 6, 14) (Tờ 11, thửa: 20, 22, 17) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 345.000 - - - - Đất ở
159 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 11, thửa: 14, 19, 18, 6, 11, 4) (Tờ 10, thửa: 13, 8, 7, 4, 15) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 172.000 - - - - Đất ở
160 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 6, thửa: 105, 100, 92, 91, 90, 84, 87, 80, 79, 85, 78, 67) (Tờ 11, thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 12, 16) (Tờ 6, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 25, 26, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 65, 66, 67, 71, 72, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 84, 85, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 100, 103, 104, 105, 107) (Tờ 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28) (Tờ 8, thửa: 1, 2) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 70.000 - - - - Đất ở
161 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Mướng Mừn (Tờ 28, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 42, 43, 44, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 69, 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 83, 84) (Tờ 29, thửa: 11,12,13,14,16,17,18,19) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Thị Hà - Hết nhà Lương Thị Tuyết 70.000 - - - - Đất ở
162 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Cắng (Tờ 5, thửa: 1,2,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,18,19,22,24,25,26,27,31,37,38) (Tờ 9, thửa: 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 90, 91, 92) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Văn Thảo - Hết nhà Vi Văn Từ 70.000 - - - - Đất ở
163 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 49, thửa: 3, 4, 5, 18, 17, 13, 12) (Tờ 55, thửa: 52, 58, 51, 62, 70, 49, 43, 50, 12, 21, 34, 23, 8, 7, 11, 6, 5) (Tờ 53, thửa: 6, 4, 7, 25, 8, 12, 58, 49, 87, 13) (Tờ 49, thửa: 3, 5, 18, 17, 9, 13, 12) (Tờ 56, thửa: 40, 35, 33, 34, 30, 28, 29, 23, 54, 19, 18, 11, 10, 12, 8) (Tờ 54, thửa: 35, 36, 16, 15, 61, 60, 59, 38, 39, 41, 42, 32, 17, 29, 20, 21, 9, 19, 8, 7, 6, 2, 22, 3) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Văn Thảo - Hết nhà Vi Văn Từ 92.000 - - - - Đất ở
164 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 53, thửa: 88, 92, 60, 48, 105, 93, 94, 104, 97, 98, 111, 120, 121, 122, 96, 103, 109, 98, 77, 65, 64, 46, 61, 45, 44, 31, 22, 47, 30, 23, 21, 32, 43, 33, 36, 38, 72, 69, 99, 102, 129, 14, 5, 17, 16, 19) (Tờ 54, thửa: 64, 66, 90, 96, 70, 67, 69, 103, 105, 117, 116, 125, 137, 144, 148, 157, 160, 161, 147, 133, 131, 132, 113, 114, 109, 111, 110, 86, 112, 73, 74, 75, 78, 85, 77, 51, 52, 72, 88, 108, 71, 55, 107, 91, 89, 44, 50, 28, 27, 45, 79, 46, 23, 130, 54) (Tờ 55, thửa: 54, 61, 71, 60, 82, 75, 81, 84, 69, 48, 65, 47, 14, 35, 46, 66, 67, 45, 68, 79, 80, 28, 27, 29, 26, 25, 13, 3, 4, 15, 2) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Văn Thảo - Hết nhà Vi Văn Từ 70.000 - - - - Đất ở
165 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 50, thửa: 1, 10, 11, 12, 3, 9, 8, 16, 23, 15, 25, 14, 13, 26, 24, 27, 22, 21) (Tờ 51, thửa: 31, 32, 21, 34, 20, 30, 24, 29, 35, 26, 25, 19, 11, 12, 10, 37, 28, 27, 15, 18, 14, 16, 17, 4, 5, 6, 7, 13) (Tờ 56, thửa: 49, 50, 42, 51, 52, 43, 36, 37, 32, 45 ,31, 22, 21, 27, 26, 24, 25, 17, 16, 9, 7, 13, 14, 2, 6, 5, 4) (Tờ 52, thửa: 1, 3, 2004) (Tờ 57, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 58, thửa: 2, 3, 1, 9, 8, 7, 10, 4, 5) (Tờ 59, thửa: 15, 13, 12, 9, 11, 10, 6, 8, 7, 5, 2, 3, 4) (Tờ 3, 2, 2001) (Tờ 60, thửa: 3, 2, 2001) (Tờ 61, thửa: 3, 1, 2002) (Tờ 62, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12) - Xã Mường Nọc 70.000 - - - - Đất ở
166 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 75, 76, 77, 78, 87, 88, 89) (Tờ 22, thửa: 194, 195, 196, 164, 165) - Xã Mường Nọc Tiếp giáp Thị trấn Kim Sơn - Hết nhà ông Lô Tuấn 2.000.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 79, 81, 82, 83) - Xã Mường Nọc Tiếp giáp Thị trấn Kim Sơn - Hết nhà ông Lô Tuấn 460.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 22, thửa: 183, 185, 171) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 690.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 2, thửa: 168, 169, 166, 95) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 172.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 201, 202, 177, 178, 179, 210, 211) (Tờ 23, thửa: 12, 184, 185, 186) - Xã Mường Nọc Nhà ông Lô Văn Đa - Hết nhà ông Đặng Đồng 1.380.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 203, 204) - Xã Mường Nọc Nhà ông Lô Văn Đa - Hết nhà ông Đặng Đồng 920.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 221, 230, 231, 188, 192) (Tờ 23, thửa: 192, 193, 166, 172, 168, 171, 165) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 690.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 216, 217, 218) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 115.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 199,205,206) (Tờ 25, thửa: 33, 34, 35, 36, 37, 31, 32) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 81.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 51, 155, 156, 151, 148, 145, 163, 196, 197, 162, 146, 147, 148, 179, 181) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 1.495.000 - - - - Đất ở
176 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 177, 178, 157, 158, 159, 142, 143, 175, 176) (Tờ 24, thửa: 33) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 977.000 - - - - Đất ở
177 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 162, 134, 137, 138, 133, 184, 185, 158, 159, 187, 188) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 690.000 - - - - Đất ở
178 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 144, 145, 194, 182, 183, 130, 189, 190, 191) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 460.000 - - - - Đất ở
179 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 3.450.000 - - - - Đất ở
180 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 17, thửa: 86, 87, 88, 84, 78, 79, 80) (Tờ 18, thửa: 117, 118, 115, 116) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 287.000 - - - - Đất ở
181 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 17, thửa: 74, 75, 76) (Tờ 18, thửa: 119, 120, 127, 128, 104, 105) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 138.000 - - - - Đất ở
182 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 17, thửa: 81, 82, 83, 84, 85) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 287.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 18, thửa: 125, 126, 123, 124) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 138.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 14, thửa: 39, 40, 37, 38) (Tờ 15, thửa: 63, 62, 67, 68, 59, 60, 51, 52) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 690.000 - - - - Đất ở
185 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 10, thửa: 49, 59) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 230.000 - - - - Đất ở
186 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 10, thửa: 35, 36, 52, 39) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 345.000 - - - - Đất ở
187 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 11, thửa: 24, 25, 28, 31, 32, 27, 30, 33, 35, 36, 39, 38, 37, 26) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 172.000 - - - - Đất ở
188 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 7, thửa: 29, 30, 31.1, 31.2, 32, 32.1) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 70.000 - - - - Đất ở
189 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 12, 4, 13) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, 4) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 2.300.000 - - - - Đất ở
190 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 5, 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 11,3,10,1,9,12) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, thửa: 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 1,8,9,4,10,11) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 3.450.000 - - - - Đất ở
191 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 6) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 7, 8) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 2.300.000 - - - - Đất ở
192 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 57, thửa: 4) (Tờ 58, thửa: 2, 5, 7, 9) (Tờ 2, 8, 2009) (Tờ 55, thửa: 2, 8, 2009) (Tờ 54, thửa: 20, 28) (Tờ 53, thửa: 2, 3, 16, 19, 21, 32, 22, 39, 41, 48, 51, 58, 57, 54, 60, 61, 63, 76, 77,) (Tờ 52, thửa: 3, 5, 7, 9, 10, 13, 17, 20, 24, 28, 33, 35, 44) (Tờ 51, thửa: 3, 13, 23, 24, 28, 34, 35, 38, 44, 47, 48) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 172.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 56, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 60, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14,) (Tờ 59, thửa: 2, 3, 4, 5) (Tờ 57, thửa: 12, 13, 21, 17, 18, 19, 27, 28) (Tờ 54, thửa: 1, 2) (Tờ 51, thửa: 12, 25, 22, 29, 33, 45) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 126.000 - - - - Đất ở
194 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 60, thửa: 17, 18) (Tờ 57, thửa: 26, 25, 31, 33, 35, 36, 37, 40, 41, 42, 43, 11,) (Tờ 53, thửa: 1, 18, 5, 20, 33, 34, 35, 50, 29, 42) (Tờ 52, thửa: 46, 47) (Tờ 51, thửa: 32, 30, 21, 11, 26,) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 103.000 - - - - Đất ở
195 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 57, thửa: 6) (Tờ 53, thửa: 10, 25, 28, 44, 62, 81, 82) (Tờ 52, thửa: 31, 36, 38, 43) (Tờ 51, thửa: 7) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 70.000 - - - - Đất ở
196 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 12, 18, 19, 33, 17, 23, 31, 29, 44, 46, 51, 63, 64, 71, 74, 75, 72, 84) (Tờ 46, thửa: 2, 7) (Tờ 47, thửa: 6, 7, 11, 14, 15, 20, 21, 27, 28, 32,) (Tờ 48, thửa: 5, 7, 8, 10, 22, 37, 38, 54, 70, 71, 87, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 109) (Tờ 49, thửa: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 172.000 - - - - Đất ở
197 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 20, 22, 14, 32, 42, 43, 39) (Tờ 46, thửa: 5) (Tờ 47, thửa: 29, 31) (Tờ 48, thửa: 3, 20, 12, 13, 14, 15, 26, 27, 31, 32, 44, 46, 43) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 126.000 - - - - Đất ở
198 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 10, 9, 15, 21, 35, 40, 53, 52) (Tờ 48, thửa: 1, 11, 16, 17, 18, 25, 33, 34, 41, 42, 48, 49, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 64, 65, 75, 76, 78, 80, 81, 82, 90, 84, 91, 89, 92, 93, 94, 95) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 103.000 - - - - Đất ở
199 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 1, 2, 3, 6, 7, 9, 36, 37, 38, 56, 52, 54, 57, 58, 59, 60) (Tờ 47, thửa: 18, 22, 30) (Tờ 48, thửa: 47, 77, 72, 74, 85, 88) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 70.000 - - - - Đất ở
200 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 38, thửa: 64, 29, 30, 28, 26, 15, 16, 17, 10, 9, 3, 4,) (Tờ 36, thửa: 6, 3, 2002) (Tờ 37, thửa: 23, 17, 14, 12) (Tờ 39, thửa: 85, 79, 82, 76, 70, 74, 68, 58, 57, 65, 66, 50, 51, 52) (Tờ 40, thửa: 11, 6, 2003) (Tờ 42, thửa: 38, 44, 52, 51, 26, 27, 15, 7, 1) (Tờ 44, thửa: 1, 2, 4, 5) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 115.000 - - - - Đất ở