Bảng giá đất Tại Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 5, 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 11,3,10,1,9,12) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, thửa: 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 1,8,9,4,10,11) - Xã Mường Nọc Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Vành Đai - Bản Dốn (Tờ Trích Đo BDĐC số 03/2016, Thửa: 5, 4, 1, 2, 3; Tờ Trích Đo BDĐC số 01/2016, Thửa: 11, 3, 10, 1, 9, 12; Tờ Trích Đo BDĐC số 02/2016, Thửa: 4, 1, 2, 3; Tờ Trích Đo BDĐC số 34/2017, Thửa: 1, 8, 9, 4, 10, 11) - Xã Mường Nọc - Loại Đất Ở, Đoạn: Từ Sân Vận Động Đến Ao Bản Dốn

Bảng giá đất tại huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường Vành Đai ở bản Dốn, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đồng thời sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này mang đến cái nhìn rõ nét về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 3.450.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 3.450.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ sân vận động đến ao bản Dốn, thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Mức giá này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn cho thấy sức hấp dẫn của khu vực đối với cư dân và nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác trong lĩnh vực bất động sản, từ đó phát triển bền vững trong tương lai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 5, 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 11,3,10,1,9,12) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, thửa: 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 1,8,9,4,10,11) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 3.450.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 5, 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 11,3,10,1,9,12) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, thửa: 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 1,8,9,4,10,11) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 1.898.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 5, 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 11,3,10,1,9,12) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, thửa: 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 1,8,9,4,10,11) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 1.725.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện