Bảng giá đất Tại Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 6, thửa: 105, 100, 92, 91, 90, 84, 87, 80, 79, 85, 78, 67) (Tờ 11, thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 12, 16) (Tờ 6, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 25, 26, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 65, 66, 67, 71, 72, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 84, 85, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 100, 103, 104, 105, 107) (Tờ 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28) (Tờ 8, thửa: 1, 2) - Xã Mường Nọc Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Liên Thôn - Bản Hăn (Tờ 6, Thửa: 105, 100, 92, 91, 90, 84, 87, 80, 79, 85, 78, 67; Tờ 11, Thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 12, 16; Tờ 6, Thửa: 1-105; Tờ 7, Thửa: 1-28; Tờ 8, Thửa: 1, 2) - Xã Mường Nọc, Loại Đất Ở, Đoạn: Từ Nhà Lữ Văn Hiệu Đến Hết Nhà Vi Văn Phiên

Bảng giá đất huyện Quế Phong, Nghệ An cung cấp thông tin cần thiết về giá trị đất tại khu vực, góp phần vào việc định giá tài sản và hỗ trợ giao dịch bất động sản. Theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, bảng giá đất này là một công cụ quan trọng cho người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, đoạn đường liên thôn từ nhà Lữ Văn Hiệu đến hết nhà Vi Văn Phiên, giá đất được niêm yết là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển với hạ tầng giao thông tốt, thuận lợi cho cư dân sinh sống và phát triển kinh doanh.

Bảng giá đất này không chỉ giúp định giá tài sản mà còn là cơ sở quan trọng trong việc giao dịch mua bán đất đai tại khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 6, thửa: 105, 100, 92, 91, 90, 84, 87, 80, 79, 85, 78, 67) (Tờ 11, thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 12, 16) (Tờ 6, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 25, 26, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 65, 66, 67, 71, 72, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 84, 85, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 100, 103, 104, 105, 107) (Tờ 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28) (Tờ 8, thửa: 1, 2) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 6, thửa: 105, 100, 92, 91, 90, 84, 87, 80, 79, 85, 78, 67) (Tờ 11, thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 12, 16) (Tờ 6, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 25, 26, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 65, 66, 67, 71, 72, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 84, 85, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 100, 103, 104, 105, 107) (Tờ 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28) (Tờ 8, thửa: 1, 2) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 6, thửa: 105, 100, 92, 91, 90, 84, 87, 80, 79, 85, 78, 67) (Tờ 11, thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 12, 16) (Tờ 6, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 25, 26, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 65, 66, 67, 71, 72, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 84, 85, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 100, 103, 104, 105, 107) (Tờ 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28) (Tờ 8, thửa: 1, 2) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện