Bảng giá đất Tại Đường Nội vùng - Xã Ná Pú (Tờ 13, thửa: 51, 56, 57, 61, 62, 63, 66, 67, 72, 74, 75, 77, 78, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 114) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 29, 31, 33, 35, 36) - Xã Mường Nọc Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Nội Vùng - Xã Ná Pú (Tờ 13, thửa: 51, 56, 57, 61, 62, 63, 66, 67, 72, 74, 75, 77, 78, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 114; Tờ 17, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 29, 31, 33, 35, 36) - Xã Mường Nọc, Loại Đất Ở Đoạn: Từ Nhà Sầm Khắc Tuyến Đến Hết Nhà Vi Văn Bàn

Bảng giá đất tại huyện Quế Phong, Nghệ An, theo quy định mới nhất của UBND tỉnh Nghệ An, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai trong khu vực. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được cập nhật bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị trí 1: Giá 70.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 70.000 VNĐ/m². Đoạn đường này chạy từ nhà Sầm Khắc Tuyến đến hết nhà Vi Văn Bàn, thuộc xã Ná Pú, nơi có nhiều hộ dân sinh sống và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Giá đất này không chỉ thể hiện nhu cầu về nhà ở trong khu vực mà còn là yếu tố quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định được giá trị thực của tài sản. Mức giá hợp lý sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế địa phương, khuyến khích đầu tư vào hạ tầng và dịch vụ, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân nơi đây.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Xã Ná Pú (Tờ 13, thửa: 51, 56, 57, 61, 62, 63, 66, 67, 72, 74, 75, 77, 78, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 114) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 29, 31, 33, 35, 36) - Xã Mường Nọc Từ nhà Sầm Khắc Tuyến - Hết nhà Vi Văn Bàn 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Xã Ná Pú (Tờ 13, thửa: 51, 56, 57, 61, 62, 63, 66, 67, 72, 74, 75, 77, 78, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 114) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 29, 31, 33, 35, 36) - Xã Mường Nọc Từ nhà Sầm Khắc Tuyến - Hết nhà Vi Văn Bàn 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Xã Ná Pú (Tờ 13, thửa: 51, 56, 57, 61, 62, 63, 66, 67, 72, 74, 75, 77, 78, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 114) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 29, 31, 33, 35, 36) - Xã Mường Nọc Từ nhà Sầm Khắc Tuyến - Hết nhà Vi Văn Bàn 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện