Bảng giá đất Tại Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 20, 22, 14, 32, 42, 43, 39) (Tờ 46, thửa: 5) (Tờ 47, thửa: 29, 31) (Tờ 48, thửa: 3, 20, 12, 13, 14, 15, 26, 27, 31, 32, 44, 46, 43) - Xã Nậm Giải Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Nậm Giải (Đoạn Đường Nhựa) - Bản Pòng, Bản Cáng (Tờ 45, Thửa: 20, 22, 14, 32, 42, 43, 39) (Tờ 46, Thửa: 5) (Tờ 47, Thửa: 29, 31) (Tờ 48, Thửa: 3, 20, 12, 13, 14, 15, 26, 27, 31, 32, 44, 46, 43) - Xã Nậm Giải, Loại Đất Ở Đoạn: Từ Địa Phận Bản Giáp Bản Tóng Đến Hết Đường Bản Cáng

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, Bản Cáng, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 126.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nậm Giải có mức giá 126.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn đường nhựa, có giá trị cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và vị trí thuận lợi, rất phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và phát triển các dự án kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong lĩnh vực đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong bối cảnh phát triển kinh tế của huyện Quế Phong.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 20, 22, 14, 32, 42, 43, 39) (Tờ 46, thửa: 5) (Tờ 47, thửa: 29, 31) (Tờ 48, thửa: 3, 20, 12, 13, 14, 15, 26, 27, 31, 32, 44, 46, 43) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 126.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 20, 22, 14, 32, 42, 43, 39) (Tờ 46, thửa: 5) (Tờ 47, thửa: 29, 31) (Tờ 48, thửa: 3, 20, 12, 13, 14, 15, 26, 27, 31, 32, 44, 46, 43) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 69.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 20, 22, 14, 32, 42, 43, 39) (Tờ 46, thửa: 5) (Tờ 47, thửa: 29, 31) (Tờ 48, thửa: 3, 20, 12, 13, 14, 15, 26, 27, 31, 32, 44, 46, 43) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 63.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện