Bảng giá đất Tại Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 50, thửa: 1, 10, 11, 12, 3, 9, 8, 16, 23, 15, 25, 14, 13, 26, 24, 27, 22, 21) (Tờ 51, thửa: 31, 32, 21, 34, 20, 30, 24, 29, 35, 26, 25, 19, 11, 12, 10, 37, 28, 27, 15, 18, 14, 16, 17, 4, 5, 6, 7, 13) (Tờ 56, thửa: 49, 50, 42, 51, 52, 43, 36, 37, 32, 45 ,31, 22, 21, 27, 26, 24, 25, 17, 16, 9, 7, 13, 14, 2, 6, 5, 4) (Tờ 52, thửa: 1, 3, 2004) (Tờ 57, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 58, thửa: 2, 3, 1, 9, 8, 7, 10, 4, 5) (Tờ 59, thửa: 15, 13, 12, 9, 11, 10, 6, 8, 7, 5, 2, 3, 4) (Tờ 3, 2, 2001) (Tờ 60, thửa: 3, 2, 2001) (Tờ 61, thửa: 3, 1, 2002) (Tờ 62, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12) - Xã Mường Nọc Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Liên Thôn Bản Luống Đến Bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, Bản Đỏn Chám (Tờ 50, Thửa: 1, 10, 11, 12, 3, 9, 8, 16, 23, 15, 25, 14, 13, 26, 24, 27, 22, 21) (Tờ 51, Thửa: 31, 32, 21, 34, 20, 30, 24, 29, 35, 26, 25, 19, 11, 12, 10, 37, 28, 27, 15, 18, 14, 16, 17, 4, 5, 6, 7, 13) (Tờ 56, Thửa: 49, 50, 42, 51, 52, 43, 36, 37, 32, 45, 31, 22, 21, 27, 26, 24, 25, 17, 16, 9, 7, 13, 14, 2, 6, 5, 4) (Tờ 52, Thửa: 1, 3, 2004) (Tờ 57, Thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 58, Thửa: 2, 3, 1, 9, 8, 7, 10, 4, 5) (Tờ 59, Thửa: 15, 13, 12, 9, 11, 10, 6, 8, 7, 5, 2, 3, 4) (Tờ 60, Thửa: 3, 2, 2001) (Tờ 61, Thửa: 3, 1, 2002) (Tờ 62, Thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12) - Xã Mường Nọc

Bảng giá đất tại huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường liên thôn từ bản Luống đến bản Đỏn Chám, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 cho đoạn đường này là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, phản ánh nhu cầu về đất ở và tiềm năng phát triển khu vực.

Nắm rõ bảng giá đất này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở tại đường liên thôn từ bản Luống đến bản Đỏn Chám, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 50, thửa: 1, 10, 11, 12, 3, 9, 8, 16, 23, 15, 25, 14, 13, 26, 24, 27, 22, 21) (Tờ 51, thửa: 31, 32, 21, 34, 20, 30, 24, 29, 35, 26, 25, 19, 11, 12, 10, 37, 28, 27, 15, 18, 14, 16, 17, 4, 5, 6, 7, 13) (Tờ 56, thửa: 49, 50, 42, 51, 52, 43, 36, 37, 32, 45 ,31, 22, 21, 27, 26, 24, 25, 17, 16, 9, 7, 13, 14, 2, 6, 5, 4) (Tờ 52, thửa: 1, 3, 2004) (Tờ 57, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 58, thửa: 2, 3, 1, 9, 8, 7, 10, 4, 5) (Tờ 59, thửa: 15, 13, 12, 9, 11, 10, 6, 8, 7, 5, 2, 3, 4) (Tờ 3, 2, 2001) (Tờ 60, thửa: 3, 2, 2001) (Tờ 61, thửa: 3, 1, 2002) (Tờ 62, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12) - Xã Mường Nọc 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 50, thửa: 1, 10, 11, 12, 3, 9, 8, 16, 23, 15, 25, 14, 13, 26, 24, 27, 22, 21) (Tờ 51, thửa: 31, 32, 21, 34, 20, 30, 24, 29, 35, 26, 25, 19, 11, 12, 10, 37, 28, 27, 15, 18, 14, 16, 17, 4, 5, 6, 7, 13) (Tờ 56, thửa: 49, 50, 42, 51, 52, 43, 36, 37, 32, 45 ,31, 22, 21, 27, 26, 24, 25, 17, 16, 9, 7, 13, 14, 2, 6, 5, 4) (Tờ 52, thửa: 1, 3, 2004) (Tờ 57, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 58, thửa: 2, 3, 1, 9, 8, 7, 10, 4, 5) (Tờ 59, thửa: 15, 13, 12, 9, 11, 10, 6, 8, 7, 5, 2, 3, 4) (Tờ 3, 2, 2001) (Tờ 60, thửa: 3, 2, 2001) (Tờ 61, thửa: 3, 1, 2002) (Tờ 62, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12) - Xã Mường Nọc 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 50, thửa: 1, 10, 11, 12, 3, 9, 8, 16, 23, 15, 25, 14, 13, 26, 24, 27, 22, 21) (Tờ 51, thửa: 31, 32, 21, 34, 20, 30, 24, 29, 35, 26, 25, 19, 11, 12, 10, 37, 28, 27, 15, 18, 14, 16, 17, 4, 5, 6, 7, 13) (Tờ 56, thửa: 49, 50, 42, 51, 52, 43, 36, 37, 32, 45 ,31, 22, 21, 27, 26, 24, 25, 17, 16, 9, 7, 13, 14, 2, 6, 5, 4) (Tờ 52, thửa: 1, 3, 2004) (Tờ 57, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 58, thửa: 2, 3, 1, 9, 8, 7, 10, 4, 5) (Tờ 59, thửa: 15, 13, 12, 9, 11, 10, 6, 8, 7, 5, 2, 3, 4) (Tờ 3, 2, 2001) (Tờ 60, thửa: 3, 2, 2001) (Tờ 61, thửa: 3, 1, 2002) (Tờ 62, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12) - Xã Mường Nọc 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện