Bảng giá đất Tại Đường Nội vùng - Bản Pà Cá (Tờ 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15) (Tờ 13, thửa: 76, 79, 84, 91,) (Tờ 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38) (Tờ 17, thửa: 4, 8, 9, 16, 17, 22, 23, 26, 27, 28) - Xã Mường Nọc Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Nội Vùng - Bản Pà Cá (Tờ 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15; Tờ 13, thửa: 76, 79, 84, 91; Tờ 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38; Tờ 17, thửa: 4, 8, 9, 16, 17, 22, 23, 26, 27, 28) - Xã Mường Nọc, loại Đất ở Đoạn: Từ Nhà Lữ Văn Đức Đến Hết Nhà Vi Văn Dần

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Nội vùng - Bản Pà Cá, xã Mường Nọc, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà Lữ Văn Đức đến hết nhà Vi Văn Dần có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, cho thấy sự phát triển và nhu cầu đầu tư tại khu vực này.

Bảng giá đất theo các văn bản trên không chỉ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Mường Nọc, mà còn là công cụ hữu ích trong việc lập kế hoạch đầu tư và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong giao dịch bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Pà Cá (Tờ 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15) (Tờ 13, thửa: 76, 79, 84, 91,) (Tờ 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38) (Tờ 17, thửa: 4, 8, 9, 16, 17, 22, 23, 26, 27, 28) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Đức - Hết nhà Vi Văn Dần 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Pà Cá (Tờ 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15) (Tờ 13, thửa: 76, 79, 84, 91,) (Tờ 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38) (Tờ 17, thửa: 4, 8, 9, 16, 17, 22, 23, 26, 27, 28) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Đức - Hết nhà Vi Văn Dần 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Pà Cá (Tờ 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15) (Tờ 13, thửa: 76, 79, 84, 91,) (Tờ 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38) (Tờ 17, thửa: 4, 8, 9, 16, 17, 22, 23, 26, 27, 28) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Đức - Hết nhà Vi Văn Dần 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện