Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9, 10, 11, 12 - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xã ngã tư xóm 9 đi - Đến ngõ ông Cần xóm 12 400.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9 - Xã Nghi Công Bắc Bà Nhiệm xóm 8 - Đến ông Cương xóm 8 NCN-Nkiều 1.000.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9 - Xã Nghi Công Bắc Anh Hà xóm 8 đi - Bà Thích xóm 8 1.000.000 - - - - Đất ở
4 Huyện Nghi Lộc Xóm 7, 8 - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xã xóm 8 đi - Xã Nghi Kiều-Hưng Trung 800.000 - - - - Đất ở
5 Huyện Nghi Lộc Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xã đi - Đến Nghi Lâm- Hưng trung 500.000 - - - - Đất ở
6 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9, 10, 11, 12 - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xóm 8 đi - Xóm 9-10-11-12. 200.000 - - - - Đất ở
7 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9 - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xóm 8 đi - Xóm 8-9 200.000 - - - - Đất ở
8 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9, 10, 11, 12 - Xã Nghi Công Bắc Đường nội xóm - Xóm 8-9-10 180.000 - - - - Đất ở
9 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9, 10, 11, 12 - Xã Nghi Công Bắc Đường nội xóm 8; 9; 10; 11; 12. - Đến đường nội xóm 8; 9; 10; 11; 12. 180.000 - - - - Đất ở
10 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9 - Xã Nghi Công Bắc Đường nội xóm 8; 9 - Đến đường nội xóm 8; 9 200.000 - - - - Đất ở
11 Huyện Nghi Lộc Xóm 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 90, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 99, 100, 101, 102, 103, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xóm - Đến đường xã 200.000 - - - - Đất ở
12 Huyện Nghi Lộc Xóm 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 37, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xóm - Đến đường xã 200.000 - - - - Đất ở
13 Huyện Nghi Lộc Xóm 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 91, 126, 127, 110, 132, 145, 146, 143, 142, 147, 112, 125, 133, 141, 156, 157, 158, 161, 108, 129, 104, 105, 106, 107, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường nội xóm - Đến đường xã 180.000 - - - - Đất ở
14 Huyện Nghi Lộc Xóm 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 17, 42, 43, 44, 62, 63, 64, 65, 68, 72, 73, 76, 80, 81, 84, 85, 87, 91, 92, 93, 94, 95, 101, 109, 114, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường nội xóm - Đến đường xã 180.000 - - - - Đất ở
15 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 - Xã Nghi Công Bắc Từ xóm 5 - Nhà VH xóm 5 150.000 - - - - Đất ở
16 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 - Xã Nghi Công Bắc Từ xóm 6 - Đến đường liên xóm 6-7 150.000 - - - - Đất ở
17 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 34, 36, thửa: 43, 47, 51, 107, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường nội xóm 1 - Đường xóm 1 150.000 - - - - Đất ở
18 Huyện Nghi Lộc Xóm 10, xóm 11 (Tờ bản đồ số 30, 31, thửa: 45, 133, 15, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường xóm 10 - Đường xóm 11 150.000 - - - - Đất ở
19 Huyện Nghi Lộc Đường xóm 8 - Xã Nghi Công Bắc Đường Xóm 8 - Đến Nghi Công Nam 150.000 - - - - Đất ở
20 Huyện Nghi Lộc Đường Xóm 1 (Tờ bản đồ số 19, 36, 37, thửa: 509, 06, 60, 46, 47, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường nội xóm 1 - Đường xóm 1 150.000 - - - - Đất ở
21 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Tờ bản đồ số 31, thửa: 238, 239, 237, 242, 234, 244, 230, 247, 229, 249, 251, 269, 251, 269, 252, 253, 254, 255, 268, 256, 227, 226, 261, 263, 259, 267, 260, 266, 262, 273, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường liên xóm 10 - Đến đường xóm 11 200.000 - - - - Đất ở
22 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 09, 24, 39, 24, 80, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Từ xóm 5 - Đến nhà văn hoá xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
23 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 01, các thửa còn lại) - Xã Nghi Công Bắc Đường xóm 2 - Đường xã 600.000 - - - - Đất ở
24 Huyện Nghi Lộc Quốc Lộ 46 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 36,34,35,29,30,33,các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp đoạn Từ nhà ông Loan - Đến nhà ông Lệ 5.000.000 - - - - Đất ở
25 Huyện Nghi Lộc Quốc Lộ 46 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 5,4,147,14,13,12,143,19,18,17,20,29,28,27,26, 36,37,47,46,44,45,54,160,55,145,144,60,70,71,72,73,75,74,148,147,146,79,80,88,87,150,92,93,149,94,106,105,104,109,110,111,112,161,119,151,152,153,121,120,130,129,154,128,157,9,140,6,7,8,9,10,21,22,141,24,23,25,38,39,40,42,41,56,57,59,158,81,82,85,96,97,102,114,116,118,117,122,127,126,132,133l,135,134,137,138, 139, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp đoạn Từ nhà ông Cường - Đến nhà bà Minh 4.000.000 - - - - Đất ở
26 Huyện Nghi Lộc Đất cách ngã tư đường Quốc Lộ 46 giao nhau với đường Nam cấm dưới 60m (Tờ bản đồ số 4, thửa: 897, 898, 899, 925, 926, 927, 1667, 1668, 1669, 1670, 1671, 1672, 995, 994, 1673, 996, 1674, 1026, 1025, 1058, 1059, 1171, 1134, 1135, 1136, 1137, 1138, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169, 1019, 1020, 1020, 1022, 1055, 1056, các thửa còn lại bám đường, ) - Xã Nghi Hợp 4.500.000 - - - - Đất ở
27 Huyện Nghi Lộc Đất cách ngã tư đường Quốc Lộ 46 giao nhau với đường Nam cấm trên 60m đến đường vào lăng Mộ Nguyễn Xý (Tờ bản đồ số 4, thửa: 942, 979, 980, 981, 982, 983, 984, 985, 986, 987, 1046, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1091, 1092, 1093, 1094, 1095, 1096, 1097, 1099, các thửa đất còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 4.800.000 - - - - Đất ở
28 Huyện Nghi Lộc Đường Quốc Lộ 46 giao nhau với đường Nam Cấm trên 60 m (Tờ bản đồ số 5, thửa: 6, 188, 12, 13, 187, 186, 20, 21, 19, 185, 29, 28, 184, 38, 37, 39, 40, 50, 51, 52, 61, 183, 182, 181, 180, 179, 178, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 4.000.000 - - - - Đất ở
29 Huyện Nghi Lộc Đường Nam Cấm - Cửa Lò (Tờ bản đồ số 10, thửa: 150, 149, 157, 158, 180, 179, 190, 191, 202, 201, 200, 229, 230, 199, 214, 197, 217, 218, 220, 153, 152, 155, 156, 181, 205, 204, 203, 210, 211, 212, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 3.000.000 - - - - Đất ở
30 Huyện Nghi Lộc Đường Nam Cấm - Cửa Lò (Tờ bản đồ số 13, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 20, 19, 18, 17, 16, 39, 40, 15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 341, 342, 307, 308, 309, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 3.000.000 - - - - Đất ở
31 Huyện Nghi Lộc Tờ bản đồ số 12, thửa: 3, 4, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7, 6, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25 các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp Từ ngã tư Chợ xóm 1 đi qua Nhà máy nước - Đến nhà anh Hạnh xóm 11 1.000.000 - - - - Đất ở
32 Huyện Nghi Lộc Tờ bản đồ số 9, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 42, 43, 15, 20, 19, 18, 31, 32, 45, 14, 51, 52, 46, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp Từ ngã tư Chợ xóm 1 đi qua Nhà máy nước - Đến nhà anh Hạnh xóm 11 1.000.000 - - - - Đất ở
33 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2, 1, 9, 10, 41, 11, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 750.000 - - - - Đất ở
34 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Tờ bản đồ số 10, 13, 21, 20, 23, 22, 24, 34, 36, 32, 37, 48, 47, 51, 62, 61, 65, 66, 67, 73, 72, 81, 87, 82, 86, 94, 95, 99, 100, 118, 117, 116, 129, 115, 130, 137, 136, 219, 163, 161, 162, 160, 173, 174, 175, 193, 192, 199, 200, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 750.000 - - - - Đất ở
35 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Tờ bản đồ số 13, thửa: 20, 21, 35, 36, 34, 46, 53, 47, 52, 58, 51, 59, 64, 71, 81, 79, 80, 85, 92, 99, 113, 131, 130, 143, 129'144, 151, 150, 152, 163, 162, 225, 224, 234, 235, 256, 255, 243, 242, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 750.000 - - - - Đất ở
36 Huyện Nghi Lộc Ngã tư đường vào nhà thờ Nguyễn Xí (Tờ bản đồ số 13, thửa: 170, 171, 195, 203, 204, 227, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
37 Huyện Nghi Lộc Ngã tư đường vào nhà thờ Nguyễn Xí (Tờ bản đồ số 16, thửa: 30, 2, 24, 25, 91, 92, 96, 166, 169, 195, 199, 210, 280, 211, 212, 222, 223, 231, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
38 Huyện Nghi Lộc Ngã tư đường vào nhà thờ Nguyễn Xí (Tờ bản đồ số 15, thửa: 31, 33, 39, 40, 48, 49, 57, 71, 51, 50, 59, 60, 64, 65, 76, 77, 78, 72, 73, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
39 Huyện Nghi Lộc Ngã tư đường vào nhà thờ Nguyễn Xí (Tờ bản đồ số 18, thửa: 8, 13, 14, 23, 28, 27, 39, 38, 37, 48, 72, 70, 84, 69, 86, 85, 100, 99, 98, 137, 138, 133, 132, 134, 71, 108, 109, 110, 116, 114, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 124, 125, 346, 347, 298, 299, 301, 302, 303, 98, 276, 316, 317, 281, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
40 Huyện Nghi Lộc Đất từ Ngã ba Anh Hương Thụ đến nhà anh Tứ xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 32, 56, 55, 54, 53, 52, 62, 63, 65, 66, 88, 68, 87, 86, 58, 60, 59, 136, 135, 140, 61, 94, 93, 92, 91, 90, 89, 95, 96, 97, 98, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp Đất Từ Ngã ba Anh Hương Thụ - Đến nhà anh Tứ xóm 8 650.000 - - - - Đất ở
41 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ rú Đùng Định đi nhà thờ Nguyễn Xí (Tờ bản đồ số 13, thửa: 173, 354, 355, 160, 159, 313, 314, 315, 316, 310, 311, 178, 343, 344, 345, 180, 183, 182, 210, 211, 213, 352, 354,263, 368, 367, 366, 237,214, 394, 373, 372, 371, 185, 186, 187, 190, 191, 205, 375, 374, 323, 322, 321, 194, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp Đoạn cửa anh Hồng Ân - Đến cửa anh Huy Hướng 650.000 - - - - Đất ở
42 Huyện Nghi Lộc Tờ bản đồ số 13, thửa: 126,146,148,149,165,164,163,166,167,266,196,168,169,170, 289, 331, 332, 290, 291, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp Đất Từ nhà Bà Hữu - Đến cửa Đền Nguyễn Xí 650.000 - - - - Đất ở
43 Huyện Nghi Lộc Tờ bản đồ số 17, thửa: 29, 42, 51, 44, 62, 64, 72, 71, 78, 86, 92, 91, 124, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp Đất Từ nhà Anh Thắng X10 đi xã Nghi Thịnh 650.000 - - - - Đất ở
44 Huyện Nghi Lộc Đất khu vực yên ngựa X.11 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 156, 155, 154, 153, 152, 151, 150, 149, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 169, 168, 167, 166, 165, 164, 136, 135, 134, 128, 127, 126, 125, 139, 138, 137, 133, 132, 131, 130, 129, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
45 Huyện Nghi Lộc Đất quy hoạch đấu giá x.8 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1284, 1285, 1286, 1287, 1288, 1289, 1290, 1291, 1292, 1293, 1294, 1295, 1296, 1297, 1298, 1299, 1300, 1301, 1302, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
46 Huyện Nghi Lộc Đất quy hoạch đấu giá X.1 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 542,543,544,545,546,547,548,549,550,551,552,553, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
47 Huyện Nghi Lộc Đất quy hoạch đấu giá X.1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 53,54,55,56.các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 1.000.000 - - - - Đất ở
48 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 540, 541, 542, 543, 544, 545, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1,16, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 650.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 520, 1096, 1097, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1, 2, 3, (Tờ bản đồ số 9, thửa: 39) - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
52 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1, 2, 3, (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 169171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 184, 190, 167, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 2082, 210, 211, 212, 214, 217, 218, 220, 225, 224, 240, 241, 303, 304, 257, 258, 260, 261, 276, 277, 236, 237, 242, 243, 234, 550.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2, 15, 27, 31, 32, 33, 34, 41, 49, 50, 51, 52, 53, 58, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 70, 76, 77, 78, 81, 82, 85, 91, 96, 97, 98, 101, 102, 104, 107,122,132,135,137,138,139,141, 173, 174, 171, 181, 182, 183,186, 176, 175, 48, 169, 167, 170, 177, 178, 179, 180,28,29,30,32,33,34,35,36,41,43,59,60,61, 69, 68, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
54 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 3,4,5 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 45, 46, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 113, 114, 115, 116, 120, 122, 123, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 136, 137, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 167, 168, 169, 170, 171, 173, 175, 178, 179, 180, 182, 183, 185, 186, 187, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 213, 214, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 550.000 - - - - Đất ở
55 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9,10 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 35, 39, 40, 42, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 73, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 117, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 163, 165, 167, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 182, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 199, 200,2 01, 202, 203, 204, 208, 209, 210, 205, 206, 207, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
56 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 5,6,7 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7 - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Nghi Lộc Trục đường liên xã xóm 9, xóm 10 - Xã Nghi Hợp Từ nhà anh Thắng - Đến cửa bà Nhiên đi Nghi Xá 650.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9, 10 - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 8 - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 9, 39, 40, 41, 54, 86, 87, 88, 89, 90, 108, 109, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Đường nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Đường nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 40, 41, 42, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Đường nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Nghi Lộc Xóm 12, 13,14,15 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 155, 156, 166, 167, 169, 190, 188, 187, 170, 168, 186, 151, 164, 140, 141, 129, 117, 118, 198, 98, 61, 60, 197, 55, 36, 25, 42, 37, 38, 24, 23, 13, 12, 11, 14, 199, 38, 200 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Hưng- Đồng- Lâm 350.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Nghi Lộc Xóm 12,13,14,15 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2, 5, 7, 10, 21, 15, 26, 34, 35, 44, 54, 20, 19, 27, 33, 46, 52, 45, 53, 62, 71, 70, 71, 7286, 97, 107, 18, 32, 47, 4, 9, 16, 17, 28, 29, 30, 48, 49, 50, 63, 64, 66, 88, 89, 91, 67, 68, 69, 87, 90, 92, 93, 111, 113, 114, 110, 94, 95, 96, 109, 108, 116, 135, 132, 133, 134, 115, 116, 131, 138, 139, 152, 130, 137, 153, 168, 154, 40, 41, 56, 57, 78, 79, 58, 59, 73, 74, 84, 99, 127, 119, 106, 100, 83, 75, 76, 82, 101, 105, 120, 126, 142, 149, 143, 125, 121, 102, 104, 122, 123, 124, 144, 148, 159, 147, 160, 175, 181, 182, 194, 180, 195, 178, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng 250.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 - Xã Nghi Hưng Hưng-Đồng 350.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 - Xã Nghi Hưng Yên-Hưng-Đồng 350.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 12, 11, 29, 28 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 12, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
70 Huyện Nghi Lộc Xóm 13 - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
71 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, xóm 9,10 - Xã Nghi Hưng Hưng-Yên-Đồng- Lâm 350.000 - - - - Đất ở
72 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 - Xã Nghi Hưng Hưng-Yên-Đồng- Lâm 350.000 - - - - Đất ở
73 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 12, 15, 32, 33, 34, 35, 67, 71, 213, 66, 72, 73, 74, 75, 38, 64, 39, 28, 40, 17, 27, 26, 19, 53, 54, 52, 51, 44, 49, 45, 48, 25, 47, 29 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
74 Huyện Nghi Lộc Xóm 13, 14, 15 - Xã Nghi Hưng Hưng-Phương 350.000 - - - - Đất ở
75 Huyện Nghi Lộc Xóm 13, 14, 15 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 3, 23, 22, 24, 4, 5, 21, 6, 20, 19, 26, 10, 29, 39, 44, 11, 12, 15, 16, 31, 36, 45, 13, 33, 36, 37, 46, 47, 53, 54, 63, 34, 35, 48, 49, 50, 51, 52, 64, 65, 66, 55, 62, 72, 73, 85, 87, 68, 69, 70, 78, 79, 80, 77, 84, 88, 89, 99, 98, 81, 82, 83, 90, 92, 530, 91, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 93, 94 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
76 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 19, 20, 21, 42, 434, 2, 17, 18, 19, 20, 21 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng 350.000 - - - - Đất ở
77 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 102, 103, 104, 41, 45, 46, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 36, 37, 38, 70, 17, 18, 24, 25, 74, 19, 72, 81, 82, 134, 79, 135, 22, 23, 75, 76, 77, 78, 136, 137, 138, 139, 194, 195 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
78 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 3, 40, 41, 42, 43, 6, 10, 11, 12, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 27, 34, 35, 36, 37, 38, 17 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
79 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 9, 113, 133, 112, 132, 143, 144, 7, 40, 41, 39, 8, 90, 108, 109, 88, 89, 87, 54, 165, 86, 125, 126, 127, 117, 128, 136, 150, 137, 138, 139, 135, 116, 115, 110, 165, 134, 129, 130, 13, 163, 151, 162, 149, 161, 152, 148, 147, 153, 146, 154, 160, 140, 155, 141, 145, 142, 158, 156, 157, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
80 Huyện Nghi Lộc Xóm 2, 3 - Xã Nghi Hưng Hưng-Phương 350.000 - - - - Đất ở
81 Huyện Nghi Lộc Xóm 2, 3 (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1, 7, 8, 14, 15, 16, 18, 20, 23, 24, 26, 27, 32, 34, 35, 36, 39, 40, 44, 45, 48, 49, 50, 51, 42, 53, 52, 54, 55, 57, 58, 59, 62, 65, 66, 68, 70, 71, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 98, 99, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 108, 10, 9110, 111, 112, 113, 114, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 133, 134, 135. và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
82 Huyện Nghi Lộc Xóm 2, 3 - Xã Nghi Hưng Hưng-Phương 350.000 - - - - Đất ở
83 Huyện Nghi Lộc Xóm 2, 3 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 8, 9, 11, 22, 31, 40, 48, 51, 57, 58, 59, 67, 68, 71, 118, 119 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
84 Huyện Nghi Lộc Xóm 2, 3 - Xã Nghi Hưng Hưng-Phương 350.000 - - - - Đất ở
85 Huyện Nghi Lộc Xóm 2, 3 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 2, 3, 4, 5, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 69, 72, 73, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 132, 140, và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
86 Huyện Nghi Lộc Xóm 10, 11, 12 - Xã Nghi Hưng Đường Làng nghề 350.000 - - - - Đất ở
87 Huyện Nghi Lộc Xóm 10, 11, 12 - Xã Nghi Hưng Đường Hưng- Đồng 350.000 - - - - Đất ở
88 Huyện Nghi Lộc Xóm 10, 11, 12 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 93, 94, 70, 1, 17, 16, 18, 36, 37, 35, 19, 2, 6, 11, 7, 8, 9, 27, 28, 130, 131, 132, 128, 127, 118, 119, 120, 114, 98, 99, 88, 75, 76, 66, 55, 40, 33, 39, 54, 46, 67, 75, 88, 73, 74, 68, 53, 72, 89, 90, 97, 95, 96, 158, 159, 154, 166, 153, 160, 165, 180, 161, 148, 149, 137, 152, 151, 163, 162, 150, 32, 57, 58, 59, 63, 64, 65, 181, 79, 83, 78, 108, 80, 212, 213, 214, 215, 216 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
89 Huyện Nghi Lộc Xóm 9, 10, 11 - Xã Nghi Hưng Yên-Hưng-Đồng 350.000 - - - - Đất ở
90 Huyện Nghi Lộc Xóm 9, 10, 11 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 2, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 43, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 42, 36, 37, 38, 40, 41, 45, 53, 60, 54, 46, 39, 47, 52, 108, 55, 61, 67, 69, 75, 66, 70, 62, 63, 56, 59, 51, 57, 48, 50, 49, 64, 65, 71, 72, 80, 79, 86, 89, 114, 115. và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng 250.000 - - - - Đất ở
91 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 101, 102, 103, 104, 105, 129, 130, 131, 132, 138, 128 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Yên-Hưng-Đồng 350.000 - - - - Đất ở
92 Huyện Nghi Lộc Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 39, 41, 65, 66, 97, 98, 37, 38, 42, 43, 67, 68, 95, 96, 27, 44, 69, 93, 45, 64, 92, 46, 70, 91, 47, 63, 90, 36, 62, 71, 28, 61, 48, 29, 25, 24, 1, 2, 3, 9, 10, 11, 12, 30, 35, 60, 59, 74, 75, 13, 14, 22, 23, 21, 20, 31, 32, 33, 34, 51, 52, 53, 54, 57, 58, 56, 55, 76, 77, 78, 79, 124, 125, 126, 127, 4, 5, 6, 7, 17, 18, 19, 8, 26, và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Yên-Hưng-Đồng 250.000 - - - - Đất ở
93 Huyện Nghi Lộc Xóm 7, 8, 9 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 82, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 94, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 101, 103, 104, 105, 106, 107. và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Yên-Hưng-Đồng 350.000 - - - - Đất ở
94 Huyện Nghi Lộc Xóm 6, 7, 8, 9 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 53, 54, 191, 192, 193.Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
95 Huyện Nghi Lộc Xóm 7, 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 48, 49, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, Các thửa còn lại trong khu dan cư) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
96 Huyện Nghi Lộc Xóm 10, 11 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 4, 5, 7, 10, 11, 13, 14 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
97 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 15 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
98 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19, 20 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
99 Huyện Nghi Lộc Xóm 15, 16 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 5, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 17 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
100 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 3, 4, 5, 6, 15, 16, 30 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở