Bảng giá đất Tại Xóm 1 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 9, 39, 40, 41, 54, 86, 87, 88, 89, 90, 108, 109, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 1 - Xã Nghi Hưng

Bảng giá đất tại huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An cho Xóm 1 (Tờ bản đồ số 29, các thửa: 1, 9, 39, 40, 41, 54, 86, 87, 88, 89, 90, 108, 109, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165 và các thửa còn lại trong khu dân cư), loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị đất ở tại Xóm 1, Nghi Hưng, nhấn mạnh vị trí thuận lợi từ đường nội xóm, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin cần thiết giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai. Việc hiểu rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc thực hiện các giao dịch và phát triển kinh tế tại địa phương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 9, 39, 40, 41, 54, 86, 87, 88, 89, 90, 108, 109, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Đường nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 9, 39, 40, 41, 54, 86, 87, 88, 89, 90, 108, 109, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Đường nội xóm 138.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 9, 39, 40, 41, 54, 86, 87, 88, 89, 90, 108, 109, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, Các thửa còn lại trong khu dân cư) - Xã Nghi Hưng Đường nội xóm 125.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện