Bảng giá đất Tại Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1, 2, 3, (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 169171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 184, 190, 167, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 2082, 210, 211, 212, 214, 217, 218, 220, 225, 224, 240, 241, 303, 304, 257, 258, 260, 261, 276, 277, 236, 237, 242, 243, 234, Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Nghi Lộc - Các Thửa Còn Lại Trong Khu Dân Cư Xóm 1, 2, 3 (Tờ bản đồ số 10)

Bảng giá đất của huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An cho các thửa còn lại trong khu dân cư Xóm 1, 2, 3 (bao gồm các thửa đất như 2, 3, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 169, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 184, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 210, 211, 212, 214, 217, 218, 220, 225, 224, 240, 241, 303, 304, 257, 258, 260, 261, 276, 277, 236, 237, 242, 243, 234, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghi Hợp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các thửa còn lại trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 550.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất còn lại trong khu dân cư Xóm 1, 2, 3, xã Nghi Hợp, theo Tờ bản đồ số 10.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các thửa còn lại trong khu dân cư Xóm 1, 2, 3, huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ giá trị của từng thửa đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1, 2, 3, (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 169171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 184, 190, 167, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 2082, 210, 211, 212, 214, 217, 218, 220, 225, 224, 240, 241, 303, 304, 257, 258, 260, 261, 276, 277, 236, 237, 242, 243, 234, 550.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1, 2, 3, (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 169171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 184, 190, 167, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 2082, 210, 211, 212, 214, 217, 218, 220, 225, 224, 240, 241, 303, 304, 257, 258, 260, 261, 276, 277, 236, 237, 242, 243, 234, 303.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 1, 2, 3, (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 169171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 184, 190, 167, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 2082, 210, 211, 212, 214, 217, 218, 220, 225, 224, 240, 241, 303, 304, 257, 258, 260, 261, 276, 277, 236, 237, 242, 243, 234, 275.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện