Bảng giá đất Tại Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9,10 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 35, 39, 40, 42, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 73, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 117, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 163, 165, 167, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 182, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 199, 200,2 01, 202, 203, 204, 208, 209, 210, 205, 206, 207, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Các Thửa Còn Lại Trong Khu Dân Cư Xóm 9, 10

Bảng giá đất của huyện Nghi Lộc, Nghệ An, cho các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9 và 10 (Tờ bản đồ số 14, các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 35, 39, 40, 42, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 73, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 117, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 163, 165, 167, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 182, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 208, 209, 210, 205, 206, 207, các thửa còn lại bám đường) - xã Nghi Hợp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng khu vực của các thửa đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất còn lại trong khu dân cư xóm 9 và 10, xã Nghi Hợp. Giá trị này phản ánh sự phát triển của khu vực, bao gồm các yếu tố như hạ tầng, giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9 và 10, huyện Nghi Lộc. Việc hiểu rõ giá trị của các thửa đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9,10 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 35, 39, 40, 42, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 73, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 117, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 163, 165, 167, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 182, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 199, 200,2 01, 202, 203, 204, 208, 209, 210, 205, 206, 207, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 550.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9,10 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 35, 39, 40, 42, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 73, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 117, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 163, 165, 167, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 182, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 199, 200,2 01, 202, 203, 204, 208, 209, 210, 205, 206, 207, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 303.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Các thửa còn lại trong khu dân cư xóm 9,10 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 35, 39, 40, 42, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 73, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 117, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 163, 165, 167, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 182, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 199, 200,2 01, 202, 203, 204, 208, 209, 210, 205, 206, 207, các thửa còn lại bám đường) - Xã Nghi Hợp 275.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện