Bảng giá đất Tại Xóm 13, 14, 15 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 3, 23, 22, 24, 4, 5, 21, 6, 20, 19, 26, 10, 29, 39, 44, 11, 12, 15, 16, 31, 36, 45, 13, 33, 36, 37, 46, 47, 53, 54, 63, 34, 35, 48, 49, 50, 51, 52, 64, 65, 66, 55, 62, 72, 73, 85, 87, 68, 69, 70, 78, 79, 80, 77, 84, 88, 89, 99, 98, 81, 82, 83, 90, 92, 530, 91, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 93, 94 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc: Xóm 13, 14, 15 - Xã Nghi Hưng

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho các thửa đất tại Xóm 13, 14, 15 (Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghi Hưng, loại đất ở, đã được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này là thông tin thiết yếu cho cư dân và nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 được xác định là 250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh tình hình phát triển của khu vực, cho thấy sức hấp dẫn của các thửa đất tại Xóm 13, 14, 15. Đây là cơ hội tốt cho các cá nhân và tổ chức đầu tư vào bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, với những sửa đổi bổ sung trong văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai tại Xóm 13, 14, 15, Xã Nghi Hưng. Việc hiểu rõ thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 13, 14, 15 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 3, 23, 22, 24, 4, 5, 21, 6, 20, 19, 26, 10, 29, 39, 44, 11, 12, 15, 16, 31, 36, 45, 13, 33, 36, 37, 46, 47, 53, 54, 63, 34, 35, 48, 49, 50, 51, 52, 64, 65, 66, 55, 62, 72, 73, 85, 87, 68, 69, 70, 78, 79, 80, 77, 84, 88, 89, 99, 98, 81, 82, 83, 90, 92, 530, 91, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 93, 94 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 250.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 13, 14, 15 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 3, 23, 22, 24, 4, 5, 21, 6, 20, 19, 26, 10, 29, 39, 44, 11, 12, 15, 16, 31, 36, 45, 13, 33, 36, 37, 46, 47, 53, 54, 63, 34, 35, 48, 49, 50, 51, 52, 64, 65, 66, 55, 62, 72, 73, 85, 87, 68, 69, 70, 78, 79, 80, 77, 84, 88, 89, 99, 98, 81, 82, 83, 90, 92, 530, 91, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 93, 94 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 138.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 13, 14, 15 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 3, 23, 22, 24, 4, 5, 21, 6, 20, 19, 26, 10, 29, 39, 44, 11, 12, 15, 16, 31, 36, 45, 13, 33, 36, 37, 46, 47, 53, 54, 63, 34, 35, 48, 49, 50, 51, 52, 64, 65, 66, 55, 62, 72, 73, 85, 87, 68, 69, 70, 78, 79, 80, 77, 84, 88, 89, 99, 98, 81, 82, 83, 90, 92, 530, 91, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 93, 94 và các thửa còn lại) - Xã Nghi Hưng Nội xóm 125.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện