Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
410
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: Lô 1; 3; 5; 7; 9; 10; 11 thửa 990; 991; 993; 994; 996; 997; 1009) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 965.000 - - - - Đất TM-DV
3402 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: Lô 2; 4; 6; 8; 12; 13 thửa 992; 995; 1000; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 770.000 - - - - Đất TM-DV
3403 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 4 - Xã Lạc Sơn Dắm dân - Dắm dân 512.000 - - - - Đất TM-DV
3404 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6, 7 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 580; 596; 597; 610; 611; 612; 614; 615; 620; 622; 621; 623; 624; 640; 641; 642; 643; 644; 645; 646; 647; 660; 661; 663; 664; 666; 667; 668; 687; 692; 693; 695; 707; 713; 715; 716; 717; 718; 719; 720; 721; 740; 741; 742; 743; 744; 745; 761; 762; 763; 764; 765; 766; 782; 783; 784; 785; 786; 787; 788; 789; 790; 791; 810; 811; 812; 813; 815; 827; 829; 828; 851; 854; 855; 869; 870; 998; 856; 857; 858; 868; 869; 870; 872; 874; 875; 876; 877; 896; 897; 898; 899; 900; 901; 902; 903; 914; 915; 916; 917; 918; 919; 920; 921; 922; 944; 945; 946; 947; 948; 949; 968; 969; 970; 971; 972; 973; 974; 992; 1007; 1027; 1028; 1029;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 635.000 - - - - Đất TM-DV
3405 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4, 3, 2 - Xã Lam Sơn Vùng ông Thổ, Chợ trung, Nương cồn, đường Ngọc - Lam - Bồi 385.000 - - - - Đất TM-DV
3406 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 2, 1 - Xã Lam Sơn Cống đường đá - Cồn độc, đường Ngọc Lam Bồi 275.000 - - - - Đất TM-DV
3407 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng vật liệu, bãi vải, Rú nghè, đường Ngọc - Lam - Bồi 330.000 - - - - Đất TM-DV
3408 Huyện Đô Lương Đường xóm 12 - Xã Lam Sơn Vùng Trụ bò 83.000 - - - - Đất TM-DV
3409 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Lam Sơn Vùng Hóc lách, Cồn quận 83.000 - - - - Đất TM-DV
3410 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn tiên, Nhà hữu, Cồn quận, Giáp tuyến 83.000 - - - - Đất TM-DV
3411 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Lam Sơn Vùng Chọ bắng, Đồng hỏa, Nhà hữu, Cồn quận Cồn đèn 83.000 - - - - Đất TM-DV
3412 Huyện Đô Lương Đường xóm 12, 13 - Xã Lam Sơn Vùng cồn đót, cồn lều, hố thung 83.000 - - - - Đất TM-DV
3413 Huyện Đô Lương Đường xóm 11, 13 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn cháy, lò rèn, chọ trọc, bạc trốc, cồn giang, cồn de, vòi voi 94.000 - - - - Đất TM-DV
3414 Huyện Đô Lương Đường xóm 11, 12, 13 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 224; 137; 85; 49; 50; 82; 81; 92; 151; 152; 153; 128; 93 (Nhµ thê hä Hå); 79; 47; 52; 78; 340; 357; 278; 392; 431; 442; 486; 521; 568; 631; 1489; 632; 592; 570; 537; 592; 440; 393; 341; 285; 641; 710; 796; 797; 1308; 1309; 1343; 1485; 1153; 1255; 1392; 1350; 1338; 1317; 1301; 1274; 1226; 1213; 1170; 1096; 1083; 1010; 994; 899; 833; 55; 98; 122; 121; 195; 196; 197; 160; 267; 266; 265; 320; 321; 301; 347; 381; 372; 380; 1509; 51; 1508; 1510; 1214; 1519; 1508; 1524; 1521; 1523; 1512; 1522; 1517; 1533; 1526; 1528; 1531; 1527; 1529; 1511; 408; 409; 410; 420; 456; 457; 468; 496; 506; 507; 544; 556 (NVH xóm 12); 603; 545; 546; 547; 604; 614; 668; 678; 669; 805; 503; 486; 419; 379; 319; 245; 119; 161; 192; 162; 259; 313; 416; 461; 312; 311; 314; 417; 465; 501; 502; 552; 550; 609; 608; 672; 748; 611; 551; 499; 463; 500; 415; 414; 1044; 1045; 1128; 1130; 1196; 1197; 1244; 2128; 1329; 1359; 1404; 1458; 1459.2575; 2039; 1282; 1199; 1495 (Trường MN Cồn d Vùng Cồn cháy, lò rèn, chọ trọc, bạc trốc, cồn giang, cồn de, vòi voi 83.000 - - - - Đất TM-DV
3415 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1063; 1104; 1171; 1100; 1240; 1292; 1319; 1322; 1349; 1236; 1167; 1105; 1068; 758; 757; 756; 786; 820; 833; 858; 859; 860; 871; 896; 907; 906; 933; 934; 935; 936; 977; 976; 975; 902; 904; 905; 898; 897; 870; 861; 832; 822; 821; 792; 793; 794; 787; 783; 755; 742; 743; 733; 732; 731; 724; 725; 730; 729; 728; 727; 762 (NVH xóm 11); 1348; 1321; 1290; 1289; 1238; 1377; 1378; 1379; 1376;) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 110.000 - - - - Đất TM-DV
3416 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1347; 1320; 1170; 1189; 1102; 1169; 1103; 1101; 1065; 1026; 1027 (Nhà thờ họ Bùi); 1028; 1064; 1062; 1339; 1309; 1301; 1275; 1199; 1302; 1331; 1338; 1337; 1354; 1332; 1303; 1308; 1274; 1273; 1267; 1200; 1137; 1136; 1207; 1206; 1135; 1134; 1129; 1379; 764; 1378; 1377; 1201; 1272; 1336; 1335; 1333; 1306; 1204; 1131; 1044; 990; 995; 930; 910; 892; 874; 854; 819; 795; 784; 856; 909; 894; 908; 932; 982; 1042; 1049; 1083; 1088; 1123; 1087; 981 (NVH xóm10); 980; 979; 996 (Trạm điện số 2); 901; 899; 900; 867; 866; 865; 827; 828; 864; 863; 829; 825; 790; 751; 737; 879; 788; 752; 749; 753; 791; 830; 868; 869; 862; 831; 824; 823; 726; 716; 634; 646; 545; 783; 1040 (SVĐ xóm10); 1373; 1375; 1374) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 83.000 - - - - Đất TM-DV
3417 Huyện Đô Lương Lam giang - Xóm 8 - Xã Lam Sơn Vùng Chay, Cồn thần 121.000 - - - - Đất TM-DV
3418 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10 - Xã Lam Sơn Vùng Vực giang, cồn thần, chay 83.000 - - - - Đất TM-DV
3419 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Lam Sơn Vùng thung, cồn chùa, cồn am 83.000 - - - - Đất TM-DV
3420 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 115; 173 (NVH xóm 13); 18; 31; 32; 64; 85; 116; 689; 690; 794; 805) - Xã Lam Sơn Vùng cồn chùa, cồn de, thung buồng, cồn nghè, cây trám, cồn sui, chọ giếng 94.000 - - - - Đất TM-DV
3421 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 16; 25; 63; 86; 103; 104; 128; 161; 181; 234; 300; 371; 386; 387; 426; 439; 440; 441; 454; 516; 517; 585; 679; 678; 681; 699; 709; 628; 651; 602; 652; 669; 688; 687; 692; 693; 667; 800; 797; 799; 798; 802; 803) - Xã Lam Sơn Vùng cồn chùa, cồn de, thung buồng, cồn nghè, cây trám, cồn sui, chọ giếng 83.000 - - - - Đất TM-DV
3422 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 9, 10 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 892; 865; 839 (Trạm Y tế); 731 (Trường TH Cồn trăn); 728; 727; 726; 705; 689; 671; 657; 593; 498; 406; 343; 314 (NVH xóm 8); 275; 239; 197; 146; 138; 108; 81; 66; 34; 20; 14; 920 (Trường THCSBN);) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Thung mít, Nhà toan, cây vông 110.000 - - - - Đất TM-DV
3423 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 9, 10 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 865; 839 (Trạm Y tế); 731 (Trường TH Cồn trăn); 728; 727; 726; 705; 689; 671; 657; 593; 498; 406; 343; 314 (NVH xóm 8); 275; 239; 197; 146; 138; 108; 81; 34; 20; 14; 66; 920 (Trường THCSBN); 841; 840; 807; 764; 730; 729; 704; 670; 611; 594; 510; 392; 393; 351; 345; 311; 310; 306; 280; 281; 305; 283; 277; 240; 196; 194; 139; 106; 78; 68; 36; 37; 16; 1057; 1058; 500; Lô số 1 (Tái định cư)) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Thung mít, Nhà toan, cây vông 121.000 - - - - Đất TM-DV
3424 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 9, 10 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Thung mít, Nhà toan 83.000 - - - - Đất TM-DV
3425 Huyện Đô Lương Lam giang - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần 121.000 - - - - Đất TM-DV
3426 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 812; 811; 792; 777; 766; 334; 335; 281; 233; 125; 48; 1; 3; 14;) - Xã Lam Sơn Cồn tắt, Chọ chuối, hố nương, Cồn vực, Rú hội 94.000 - - - - Đất TM-DV
3427 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 663; 708; 744; 742; 707; 661; 600; 597; 546; 539; 506; 505; 504; 503; 502; 545; 599; 598; 501; 543; 500; 499; 540; 541; 498; 441; 367; 181; 200; 254; 253; 261; 252; 251; 253; 250; 199; 162; 124; 109; 52; 51; 27; 30; 59; 72; 84; 116; 126; 155; 172; 189; 214; 215; 216; 217; 218; 187; 173; 153; 141; 174; 222; 275; 284; 333; 19; 40; 67; 121; 146; 178; 228; 338; 406; 477; 478; 523; 525; 524; 285 (NVH X7); 234; 314; 452; 203; 313; 832; 834; 835; 836; 837; 830; 831; 499; 828; 844; 829; 833; 544; 839; 840) - Xã Lam Sơn Cồn tắt, Chọ chuối, hố nương, Cồn vực, Rú hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
3428 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 9 - Xã Lam Sơn Cựa cộ, hóc lim 83.000 - - - - Đất TM-DV
3429 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn rú 83.000 - - - - Đất TM-DV
3430 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1)- Xã Lam Sơn Rú hội, cầu bàu 94.000 - - - - Đất TM-DV
3431 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 68) - Xã Lam Sơn Rú hội, cầu bàu 94.000 - - - - Đất TM-DV
3432 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Lam Sơn Cồn ten, Cồn dầu, Rú hội, cồn nẩy 83.000 - - - - Đất TM-DV
3433 Huyện Đô Lương Đường ngang bê tông xóm 3, 4 - Xã Lam Sơn Vùng Ông thổ - Đình phúc hậu 138.000 - - - - Đất TM-DV
3434 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 2 - Xã Lam Sơn Vùng Đường đá - Đình Nhân trung 138.000 - - - - Đất TM-DV
3435 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Lam Sơn Vùng cựa nghè, cồn ten, cồn tán 83.000 - - - - Đất TM-DV
3436 Huyện Đô Lương Đường ngang bê tông xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng Rú nghè - Lò rèn 138.000 - - - - Đất TM-DV
3437 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng bãi vải, rú nghè , kẻ mẻn, căng tin 110.000 - - - - Đất TM-DV
3438 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 Lam Sơn và xóm 2, 9 Ngọc Sơn - Xã Lam Sơn Vùng đót nậy 83.000 - - - - Đất TM-DV
3439 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 2 - Xã Lam Sơn Vùng Đường đá - Đình Nhân trung 138.000 - - - - Đất TM-DV
3440 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 25, thửa:l 317; 303; 345; 344; 398; 357; 409; 440; 453; 505; 516; 580; 504; 581; 593; 594; 650; 651; 660; 659; 652; 626; 724; 725; 733; 732; 804; 731; 806; 805; 815; 814; 813; 897; 898; 912; 911; 972; 812; 899; 874; 975; 1160; 1027; 1344; 1345; 1039) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt 165.000 - - - - Đất TM-DV
3441 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 35; 41; 95; 43; 94; 100; 101; 170; 171; 179; 180; 264; 269; 270; 271; 348; 697; 792; 801; 873; 872; 878; 955; 1605; 1718; 1719; 1722; 1725; 1809; 1810; 1811; 1893; 1897; 1868; 1805; 1812; 1813; 1890; 1891; 1892; 1971; 1972; 1974; 2082; 2083; 2081 (NVH X3)) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt, Ao cồn mô 165.000 - - - - Đất TM-DV
3442 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 353 (Đình Nhân trung); 1148 (Trạm biến thế số 1); 35; 41; 95; 1868; 100; 171; 197; 269; 270; 348; 955; 878; 872; 873; 801; 792; 697; 602; 271; 264; 180; 170; 101; 94; 43; 1730; 1731; 1738; 1768;) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt, Căng tin 165.000 - - - - Đất TM-DV
3443 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 40 (Chùa Bà Bụt)) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt 165.000 - - - - Đất TM-DV
3444 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 3 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 729; 808; 810; 811;) - Xã Lam Sơn Vùng Chợ trung - Căng tin 138.000 - - - - Đất TM-DV
3445 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1160; 1253; 1370; 1383; 1384; 1388; 1495; 1601; 1496; 1487; 1602) - Xã Lam Sơn Vùng Chợ trung - Căng tin 138.000 - - - - Đất TM-DV
3446 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 155; 826; 827; 881; 880; 884; 882; 883; 925; 924; 987; 988; 928; 984; 1063; 1072; 1148; 1254; 1159; 1149; 1071; 1070; 1064; 1065; 1069; 1150; 1158; 1255; 1264; 1371; 1263; 1372; 1256; 1262; 1257; 1157; 1151; 1058; 1156; 1258; 1260; 1261; 2076; 1670; 919; 920; 1373; 1382; 1489; 1895; 1894; 1896; 1973; 1600; 1713; 1712; 1599; 1486 (NVH X3); 1485; 1497; 1597; 1598; 1611; 1612; 1710; 1711; 1729; 2006; 1728; 1802; 1801; 1819; 1730; 1731; 1800; 1821; 1820; 1887; 1888; 1903; 1886; 1885; 1884; 1906; 1968; 1969; 1979; 1982; 1967; 1992; 1951; 1868; 1869; 1832; 1790; 1791; 1831; 1870; 1915; 1682; 1749; 1683; 1635; 1574; 1634; 1576; 1575; 1517; 1642; 1400; 1356; 1994; 1652; 1670; 1758; 1759; 1776; 1843; 1653; 1654; 1655; 1658; 1656; 1762; 1901; 2080; 2077; 2075; 984; 2090; 2091; 2092; 2093) - Xã Lam Sơn Vùng Phúc hậu, Nương cồn, căng tin, cồn độc, bưu điện 110.000 - - - - Đất TM-DV
3447 Huyện Đô Lương Ruộng mặt - Xã Lam Sơn Đường Lam Giang 275.000 - - - - Đất TM-DV
3448 Huyện Đô Lương Cồn đót nậy - Xã Lam Sơn Đường 534 275.000 - - - - Đất TM-DV
3449 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 36; 37; 38; 39; 40; 97; 98; 96; 99; 174; 173; 1812; 172; 178; 265; 351; 268; 352; 350; 349; 1736; 1737; 1769; 29; 30; 31; 45; 93; 103; 167; 1181; 104; 92; 46; 47; 91; 105; 106; 90; 48; 28; 27; 26; 49; 89; 50; 25; 24; 343; 359; 460; 570; 475; 358; 344; 274; 345; 346; 355; 462; 356; 357; 461; 473; 472; 573; 572; 571; 474; 604; 603; 696; 791; 712; 713; 692; 691; 690; 689; 790; 802; 954; 953; 85; 115; 194; 117; 151 (NT); 150; 195; 86; 85; 18; 56; 17; 84; 119; 148; 147; 233; 83; 120; 146; 121; 122; 123; 145; 82; 207; 231; 232; 292; 291; 116 (NVH X2); 404 (SVĐ X2); 953; 1876; 1875; 1873; 1872; 1871; 1869; 1870; 1803; 1812) - Xã Lam Sơn Vùng Phúc hậu, Nương cồn, căng tin, cồn độc, bưu điện 110.000 - - - - Đất TM-DV
3450 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
3451 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A và 7 B (Tờ bản đồ số 4, thửa: 945, 944, 943, 942, 941, 473, 940, 982, 983, 954, 985, 986, 436, 435, 535, 582, 989, 990, 1091, 126, 1106, 1103, 1104, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
3452 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 855, 854, 674, 863, 859, 1220, 1121, 1205, 1206, 876, 878, 879, 486, m 487, 488, 657, 1130, 525, 890, 889, 1127, 899, 900, 901, m 1124, 907, 908, 909, 917, 920, 921, 929, 933, 934, 852, 853, 851, 1121, 849, 848, 847, 846, 844, 868, 867, 866, 532, 864, 555, 645, 646, 873, 874, 918, 919, 668, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 495.000 - - - - Đất TM-DV
3453 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 865, 605, 606, 872, 871, 870, 869, 530, 888, 454, 887, 904, 906, 902, 1227, 1228, 1229, 924, 928, 925, 930, 935, 937, 938, 450, 936, 480, 927, 926, 925, 452, 669, 1108, 929, 453, 1109, 425, 405, 659, 886, 1219, 1218, 884, 455, 443, 845, 478, 458, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 385.000 - - - - Đất TM-DV
3454 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1…20; 21…30; 31…40; 41…50; 51…60; 61…70; 402; 403; 527; 557; 558; 1209 1208, 1211, 1207, 1210, 1214, 1215, 1216, 1217, 1223, 1224, 1230, 1231, 1233, 1232, 1225, 1241, 1240, 1226, 1236, 1235, 1234, 1196, 1197, 1198, 1199, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 275.000 - - - - Đất TM-DV
3455 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 960, 576, 604, 959, 958, 957, 956, 1125, 440, 479, 554, 460, 481, 955, 970, 971, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chợ Sỏi - đến chợ Sỏi 990.000 - - - - Đất TM-DV
3456 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 961 ....969, 1128, 635, 634, 972, 534, 620, 973, 974, 991, 613, 997, 998, 999, 992, 993, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chộ Sỏi - đến chộ Sỏi 440.000 - - - - Đất TM-DV
3457 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 39, 1114, 578, 1213, 1212, 1084, 1189, 1188, 839, 537, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chộ Sỏi - đến chộ Sỏi 275.000 - - - - Đất TM-DV
3458 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Quang Trung - đến Quang Trung 193.000 - - - - Đất TM-DV
3459 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ QL 7 B vào vùng Rú chùa xóm Diên Hồng 275.000 - - - - Đất TM-DV
3460 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Quang Trung - đến Quang Trung 193.000 - - - - Đất TM-DV
3461 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 819, 820, 1440, 1441, 1444, 1443, 1442, 1445, 1446, 1448, 1449, 1450, 1451, 1435, 1632, 1633, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 385.000 - - - - Đất TM-DV
3462 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 317, 808, 901, 967, 1494, 1493, 971, 1480, 1481, 1482, 1483, 1484, 1644, 1645, 1005, 1635, 1656, 1487, 1488, 1489, 1490, 1491, 1492, 58, 62, 832, 841, 1465, 1464, 870, 866, 1546, 898, 1651, 1603, 1652, 1648, 1544, 829, 825, 873, 1602, 1543, 959, 1601, 1600, 1532, 1530, 1529, 1598, 1528, 977.... 979, 864, 880, 881, 1525, 948, 1574, 1573, 1572, 847, 868, 1524, 1728, 1729, 1572, 1573, 859, 1567, 1509, 838, 836, 972, 973, 1567, 1564, 1565, 1511, 1702, 1556, 1557, 117, 1555, 1554, 1513, 1514, 1548, 1515, 1547, 1662, 1661, 1660, 989 ....992, 914, 1650, 916, 917, 944, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 275.000 - - - - Đất TM-DV
3463 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 810, 851, 862, 1437, 934, 1701, 1700, 1699, 1454, 1455, 1596, 1607, 966, 1595, 1654, 1732, 1731, 1730, 965, 966, 1430, 1631, 818, 895, 817, 816, 917, 854, 1582......1588, 892, 963, 1697, 1698, 1740, 1741, 861, 962, 961, 860, 910, 875, 857, 1552, 1712, 1711, 1714, 1713, 1649, 853, 1550, 929, 928, 936, 927, 926, 1001, 1002, 1003, 1004, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 330.000 - - - - Đất TM-DV
3464 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 155, 852, 853, 830, 837, 856, 855, 850, 862, 863, 869, 874, 877, 930, 907, 1549, 1559, 1560, 1703, 1693, 1694, 1563, 1565, 1566, 1568, 1571, 1589, 1570, 1578, 1579, 1576, 1575, 1577, 1606, 1597, 1590, 1591, 1592, 1593, 1594, 1457, 1458, 1459, 1453, 1463, 1706, 1704, 1705, 1737, 1738, 1739, 1460, 1715, 1716, 1717, 1461, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 220.000 - - - - Đất TM-DV
3465 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 905, 969, 970, 894, 1466, 1468, 1467, 1718, m 1719, 1471, 1470, 1469, 1475, 1474, 1734, 1733, 1478, 1647, 958, 1605, 1545, 1434, 1541, 982, 1540, 823, 1537, 906, 1534, 1535, 1536, 1538, 844, 843, 872, 842, 1539, 1527, 1526, 911, 912, 1516.....1523, 821, 909, 839, 15, 16, 28, 38, 833, 845, 848, 904, 1496 .....1500, 1501.... 1512, 1510, 1646, 1735, 1736, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 165.000 - - - - Đất TM-DV
3466 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên (Tờ bản đồ số 3, thửa: 200; 216; 231; 232; 233; 252 …256; 800; 828;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 330.000 - - - - Đất TM-DV
3467 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên và Phú Thọ (Tờ bản đồ số 3, thửa: 121 …124; 148; 803; 214; 194; 195; 165; 149; 180; 215; 196; 197; 150; 801; 111; 151; 198; 133; 125; 152; 199; 181; 166; 134; 126; 127; 153; 804; 182; 114; 115; 154; 136; 103; 94; 93; 79; 65; 128;104…106; 86; 186; 135; 830; 836; 833; 233;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 193.000 - - - - Đất TM-DV
3468 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên và Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 258; 242; 184; 198; 243; 160…167; 216; 217; 133; 116…118; 102; 199; 218; 82…84; 98; 99; 42…48; 60…64; 65…79; 100; 80; 101; 91; 92; 25; 49…58; ; 33…35; 197…199; 27; 14; 28; 1…13; 15…24; 26; 27; 29…32; 36; 37…41; 801; 814; 412 …414; 427; 434…436; 426; 409; 374; 345; 353; 305; 328; 344; 373; 327; 341 …343; 352; 306; 329; 375; 399; 387; 410; 411; 388; 354; 330; 307; 288; 331; 346; 389; 289; 290; 332; 333; 390; 376; 867; 245; 262; 261; 260; 244; 274; 259; 273 ; 272; 271;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 165.000 - - - - Đất TM-DV
3469 Huyện Đô Lương Đường xóm Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 285; 295 ...300; 302…304; 308…325; 330; 322; 334…336; 318; 866; 868…875; 879; 880; 881; 882; 883; 884; 885; 887;) - Xã Lưu Sơn Từ trường THCS đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
3470 Huyện Đô Lương Đường xóm Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 276…279; 865; 188; 223; 253; 172; 173; 147; 189; 224; 280; 254; 206; 190; 148; 149; 150; 207; 208; 255; 225; 294; 281; 282; 226; 174; 864; 151; 191; 227; 228; 229; 230; 192; 152; 153; 175; 231; 266; 232; 233; 209; 193; 177; 178; 209; 234; 268; 270; 263; 246; 247…252; 201…203; 220; 221; 186; 200; 169; 170; 187; 171; 876; 877; 878; 304.1; 304.2; 304.3; 876; 877; 886; 888; 237; 212; 236; 211; 862; 210; 235; 179; 180; 155; 156; 130; 115; 154; 114; 56; 92; 128; 111; 129; 130; 140; 113; 112; 51; 80; 79; 78; 9; 13…15; 22…24; 40…44; 45…110; 168; 13; 142; 185; 135; 143; 119; 120; 137; 136; 122; 301; 123; 124; 125; 126…130) - Xã Lưu Sơn Từ trường THCS đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
3471 Huyện Đô Lương Đường xóm Hồng Phong (Tờ bản đồ số 1, thửa: 141…143; 148; 149; 157…162; 170…175; 165…168; 178; 179; 180…187;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Phú Thọ đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
3472 Huyện Đô Lương Đường xóm Hồng Phong (Tờ bản đồ số 1, thửa: 155; 156; 139; 126; 129; 130; 122; 147; 140; 131; 132; 133; 123…125; 116; 117; 92; 93; 101; 100; 108; 107; 106; 113; 112; 111; 110; 121; 120; 146; 145; 144; 127; 126; 136; 135; 134; 152; 153 ; 20…23; 39; 40; 41; 54…56; 69…70; 84…83; 118; 119; 95; 78; 104; 103; 102; 87; 77; 57; 49; 63; 50; 72; 88; 105; 96; 89; 51; 73; 52; 43; 64; 97; 79; 37; 34; 53; 44; 65; 66; 58; 80…82; 98; 99; 36; 28; 29; 45; 59; 74; 90; 83; 91; 46; 67; 30; 38; 60; 68; 75; 47; 61;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Phú Thọ đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
3473 Huyện Đô Lương Đường xóm Trần Phú (Tờ bản đồ số 8, thửa: 24; 30; 38; 39; 25; 40; 27; 29; 41; 64; 74; 48; 86; 60…63; 73; 86; 96; 95; 85; 117; 118; 119; 129; 140…143; 170…172; 167; 189; 190; 191; 201; 200; 227; 248; 249; 266; 250; 235; 228; 212; 23; 47; 58; 59; 72; 84; 106; 136; 226; 586; 265; 282; 305; 317; 312; 283; 292; 318; 293; 330; 331; 294; 295; 332; 284; 313; 340; 341; 319; 333; 296; 297; 314; 298; 320; 346; 355; 342; 321; 306; 374; 372; 371; 363; 373; 362; 381; 380; 361; 354; 360; 370; 379; 388; 396; 378; 369; 368; 353; 338; 311; 345; 442; 546; 583; 584; 496; 590; 592;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Diên Hồng đến Trần Phú - đến Trần Phú 193.000 - - - - Đất TM-DV
3474 Huyện Đô Lương Đường xóm Trần Phú (Tờ bản đồ số 8, thửa: 334; 347; 356; 364; 375; 393; 376; 365; 394; 383; 414; 411; 436; 443; 444; 449; 454; 463; 467; 469; 488; 493; 496; 500; 507; 508; 512; 517; 521; 528; 534; 535; 550; 547; 558; 562; 569; 565; 550; 546; 529; 579; 540; 533; 523; 525; 516; 528; 520; 574; 573; 571; 564; 557; 554; 549; 561; 553; 560; 538; 545; 584; 524; 531; 515; 523; 511; 578; 504; 495; 472; 486; 492; 503; 510; 499; 509; 519; 502; 494; 485; 479; 478; 491; 497; 984; 477; 453; 460; 461; 448; 442; 438; 423; 410; 392; 409; 422; 437; 447; 452; 459; 470; 458; 469; 483; 497; 506; 505; 518; 592; 916;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Diên Hồng đến Trần Phú - đến Trần Phú 165.000 - - - - Đất TM-DV
3475 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm Bình Minh - Xã Minh Sơn Vườn Bà Xin 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
3476 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm Cát Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Ông Hà đến Vườn A Đạt 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
3477 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15 An toàn thực phẩm - Xóm Cát Minh, xóm Bình Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Ô Thành đến vườn Ô Hòe 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
3478 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15 An toàn thực phẩm - Xóm Cát minh - Xã Minh Sơn Lối 2 440.000 - - - - Đất TM-DV
3479 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Hội Minh, xóm Long Minh, xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Anh Dương, A Nhâm đi vườn Ô Võ và A Hải 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3480 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Quỳ đến vườn A Cảnh 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3481 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Thái Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Thống đến vườn A Giảng 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3482 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Thái Minh, xóm Đại Minh - Xã Minh Sơn Từ A Lượng A Đoan đến Ô Ích, 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3483 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Thái Minh, Đại Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Thành, A Thiều đến A Hợi, Ô Căn. 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3484 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Hưng đến vườn A Hà. 385.000 - - - - Đất TM-DV
3485 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh (Tờ bản đồ số 2, thửa: 725; 773; 825; 848; 894; 945; 1029; 1053; 1054; 1057; 1073; 1091; 1114; 1115; 1138; 1161; 1162; 1179; 1206; 1207; 1208; 1227; 1257...1259; 1306; 1322; 1367; 3006; 3007;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa làng 193.000 - - - - Đất TM-DV
3486 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh (Tờ bản đồ số 2, thửa: 617; 647; 670; 698; 726; 747; 774; 775; 799; 800; 802...805; 826; 851; 868; 895...898; 944; 948; 995; 1226; 2168; 2172; 2173; 2179; 2180; 2181; 3005) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
3487 Huyện Đô Lương Đường xóm Long Minh, xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Đại đi A Mậu, đi Ô Tư, đi, A Thanh 248.000 - - - - Đất TM-DV
3488 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh, xóm Long Minh, xóm Quang Minh (Tờ bản đồ số 3, thửa: 803...805; 827; 882; 883; 961...963; 970; 1016; 1017; 1043; 1046...1048; 1078; 1132...1137; 1162; 1191; 1192; 1220; 1221; 1245...1248; 1279; 1311...1313; 1331; 1333; 1334; 1360...1364; 1380; 1408...1411; 1414; 1429...1431; 1444; 1483; 1491; 1506; 1516; 1523...1525; 1529; 1530; 1537; 1538; 1557...1561; 1577...1583; 1598...1600; 1602; 1620; 1639...1643; 1646; 1661...1662; 1670...1672; 1684...1686; 1700...1704; 1724; 1740; 1764; 1921; 1941; 1942; 1965; 1966; 2007; 2008; 2010; 2024; 2054; 2056; 2057; 2059; 2078; 2080; 2094; 2095; 2110; 2111; 2124; 2127; 2131; 2132; 2135; 2136; 2142; 2157; 2162; 2163; 2628; 2751...2753; 2754; 2761; 2762; 2768...2770; 2790; 2791) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 193.000 - - - - Đất TM-DV
3489 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Minh, xóm Yên Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Bằng đi đến A Sơn, đến Ô Liên, A Duyên 248.000 - - - - Đất TM-DV
3490 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Minh, xóm Yên Minh (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1306; 1307; 1372; 1393; 1416; 1417; 1432; 1449…1451; 1454; 1472; 1485; 1486; 1501; 1649; 1652; 1653; 1664; 1665; 1675; 1676; 1691; 1707; 1708; 1710; 1712; 1748; 1775; 1775; 1795; 1814; 1832; 2781; 2782; 2794; 2795;) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
3491 Huyện Đô Lương Đường Trung tâm xã - Xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ A Tường đến bà Duân 550.000 - - - - Đất TM-DV
3492 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Minh, xóm Văn Minh (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1794; 1846; 1861; 1862; 1881; 1898; 1900…1902; 1924; 1927; 1965; 1968…1974; 1988; 2007…2009; 2011…2015; 2023; 2024; 2026…2031; 2054…2056; 2062…2065; 2077; 2081…2086; 2093; 2096…2100; 2108…2010; 2113…2117; 2164…2166) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
3493 Huyện Đô Lương Đường xóm Đông Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Quyền đi các lối trong xóm 248.000 - - - - Đất TM-DV
3494 Huyện Đô Lương Trục chính Trước làng - Xóm Đông Minh - Xã Minh Sơn từ vườn A Giang đến vườn A Oanh 385.000 - - - - Đất TM-DV
3495 Huyện Đô Lương Đường xóm Đông Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 585; 615; 649; 651; 676; 696...698; 756...758; 796; 815; 816; 838; 859...861; 864; 871; 875; 892; 893; 919; 936; 937;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa xóm 165.000 - - - - Đất TM-DV
3496 Huyện Đô Lương Đường xóm Yên Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1022; 1023; 1045; 1066; 1109; 1110; 1139; 1170; 1198; 1243; 1259; 1260; 1294; 1295; 1311...1314; 1336; 1356; 1381; 1382; 1409; 1410; 1436; 1437; 1485; 1510...1512; 1561; 1582; 1626; 1646; 1789; 1860; 1087; 1863...1867; 1876; 2331…2335; 3051;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa xóm 165.000 - - - - Đất TM-DV
3497 Huyện Đô Lương Đường xóm Yên Minh, Văn Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1198; 1212; 1383; 1434; 1435; 1561; 1592; 1609; 1610; 1644; 1645; 1665; 1667; 1685; 1700; 1701; 1711; 1712; 1724; 1733; 1771; 1772; 1800...1802; 1821; 1833; 1845...1847; 1944; 2329; 2330;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa xóm 165.000 - - - - Đất TM-DV
3498 Huyện Đô Lương Đường xóm Thọ Minh, Yên Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1566; 1594...1597; 1631; 1612; 1649; 1650; 1668; 1669; 1671; 1686; 1687; 1703; 1714; 1718; 1719; 1725; 1726;1734; 1736; 1742; 1743; 1746; 1752; 1755; 1762; 1763; 1764; 1766; 1773...1778; 1789; 1790; 1792; 1795; 1803; 1810; 1811; 1821; 1822; 1824; 1837; 1838; 1848; 1853; 1859; 1881; 1882; 1892; 2339; 2340;) - Xã Minh Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
3499 Huyện Đô Lương Đường xóm Thọ Minh, Yên Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1434; 1609; 1610; 1612; 1629; 1630; 1644; 1645; 1651; 1652; 1665; 1670; 1688...1690; 1700; 1701; 1705; 1712; 1717; 1724; 1726; 1727; 1728; 1732; 1733; 1735; 1744; 1745; 1753; 1754; 1765; 1776; 1792; 1804; 1805; 1807...1809; 1812; 1834; 1835; 1836; 1837; 1850; 1851; 1854; 1855; 1883) - Xã Minh Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
3500 Huyện Đô Lương Đường xóm Đại Minh (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1728; 1729; 1731...1733; 1735; 1822; 1900; 1901; 1913; 1993; 2004; 2087; 2088; 2156; 2157; 2158; 2167...2169; 2204; 2231; 2232; 2243; 2254; 3181; 3182; 1730; 1812; 1814; 1817; 1818; 1820; 1821; 1902…1907; 1909...1911; 1996...2003; 2078; 2080...2083; 2085; 2086; 2154; 2159; 2161...2163; 2165; 2232...2234; 1500; 1521; 1814; 1816...1818; 1820; 1902…1907; 1909...1913; 1994...2003; 2086; 2079; 2080; 2082; 2083; 2085...2087; 2159...2161; 2164; 1699; 3175; 3176;) - Xã Minh Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV