13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3902 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ Phú 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3903 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Thành 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3904 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3905 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3906 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thành, Tân Lập 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3907 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Long 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3908 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình Thạnh 408.000 326.000 204.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3909 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 408.000 326.000 204.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3910 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3911 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Nam) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3912 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Bắc) 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3913 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Đông) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3914 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3915 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ Phú 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3916 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Thành 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3917 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3918 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 376.000 301.000 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3919 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thành, Tân Lập 376.000 301.000 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3920 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Long 376.000 301.000 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3921 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình Thạnh 404.000 323.000 202.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3922 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 404.000 323.000 202.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3923 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3924 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Nam) 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3925 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Bắc) 388.000 310.000 194.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3926 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Đông) 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3927 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 380.000 304.000 190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3928 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ Phú 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3929 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Thành 380.000 304.000 190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3930 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 380.000 304.000 190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3931 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thuận, Long Thạnh 372.000 298.000 186.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3932 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thành, Tân Lập 372.000 298.000 186.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3933 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Long 372.000 298.000 186.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3934 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3935 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An Các đường còn lại trong khu dân cư 1.488.000 1.190.000 744.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3936 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3937 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Cặp lộ cụm dân cư - Đến Mương Khai 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3938 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Các đường còn lại trong khu dân cư 1.352.000 1.082.000 676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3939 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 4.056.000 3.245.000 2.028.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3940 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc Cặp lộ bờ nam - Đến kênh T3 2.296.000 1.837.000 1.148.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3941 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc Các đường còn lại trong khu dân cư 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3942 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3943 Huyện Thủ Thừa xã Long Thuận Các đường còn lại trong khu dân cư 888.000 710.000 444.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3944 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3945 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh Các đường còn lại trong khu dân cư 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3946 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An Lộ cặp ấp 3 vào khu dân cư 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3947 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An Các đường còn lại trong khu dân cư 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3948 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành Cặp lộ UBND xã - Đến QL N2 616.000 493.000 308.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3949 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành Các đường còn lại trong khu dân cư 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3950 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) 808.000 646.000 404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3951 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập Các đường còn lại trong khu dân cư 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3952 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Liên xã Cặp lộ từ Mương Khai - Đến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh 944.000 755.000 472.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3953 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Liên xã Cặp lộ từ cụm dân cư liên xã - Đến cầu dây Thủ Thừa 888.000 710.000 444.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3954 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Liên xã Các đường còn lại trong khu dân cư 680.000 544.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3955 Huyện Thủ Thừa Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3956 Huyện Thủ Thừa Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Lạc Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3957 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 2, Long Thạnh Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) 888.000 710.000 444.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3958 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 3, Long Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 888.000 710.000 444.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3959 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh Cặp QL N2 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3960 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư cầu dây 1, Long Thuận Cặp kinh Bà Giải 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3961 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư cầu dây 2, Long Thuận Cặp kênh Bà Mía 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3962 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Long Thành Cặp QL N2 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3963 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Lập Cặp lộ Bo Bo 808.000 646.000 404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3964 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư Bo Bo 2, Tân Thành Cặp lộ Bo Bo 1.152.000 922.000 576.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3965 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú Cặp ĐT 834B (HL 28) 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3966 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú Các đường còn lại trong khu dân cư 1.352.000 1.082.000 676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3967 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú Cặp ĐT 834B (HL 28) 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3968 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú Các đường còn lại trong khu dân cư 1.488.000 1.190.000 744.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3969 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú Cặp ĐT 834B (HL 28) 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3970 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. Đường số 1 2.704.000 2.163.000 1.352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3971 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. Đường số 3 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3972 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. Đường số 4 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3973 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. Đường số 6 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3974 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. Đường số 7 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3975 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. Đường số 9 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3976 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. Đường số 10 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3977 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 10, Quốc lộ N2, Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo) 2.080.000 1.664.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3978 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa Đường tỉnh 818 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3979 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa Đường số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, 14 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3980 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa Các đường nội bộ còn lại 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3981 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) Cặp lộ UBND xã – QL N2 616.000 493.000 308.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3982 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) Các đường còn lại trong khu dân cư 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3983 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) 808.000 646.000 404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3984 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) Các đường còn lại trong khu dân cư 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3985 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long Cặp QL N2 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3986 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) 808.000 646.000 404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3987 Huyện Thủ Thừa Xã Bình Thạnh 408.000 326.000 204.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3988 Huyện Thủ Thừa Xã Bình An (phía Nam) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3989 Huyện Thủ Thừa Xã Bình An (phía Bắc) 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3990 Huyện Thủ Thừa Xã Mỹ An 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3991 Huyện Thủ Thừa Xã Mỹ Phú 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3992 Huyện Thủ Thừa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3993 Huyện Thủ Thừa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 376.000 301.000 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3994 Huyện Thủ Thừa Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 408.000 326.000 204.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3995 Huyện Thủ Thừa Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3996 Huyện Thủ Thừa Xã Bình An (phía Nam) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3997 Huyện Thủ Thừa Xã Bình An (phía Bắc) 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3998 Huyện Thủ Thừa Xã Tân Thành 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3999 Huyện Thủ Thừa Xã Bình Thạnh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4000 Huyện Thủ Thừa Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...