Bảng giá đất Tại Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Huyện Thủ Thừa Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình Thạnh 505.000 404.000 253.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 505.000 404.000 253.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Nam) 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Bắc) 485.000 388.000 243.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Đông) 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 475.000 380.000 238.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ Phú 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Thành 475.000 380.000 238.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 475.000 380.000 238.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thuận, Long Thạnh 465.000 372.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thành, Tân Lập 465.000 372.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Long 465.000 372.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình Thạnh 404.000 323.000 202.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 404.000 323.000 202.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Nam) 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Bắc) 388.000 310.000 194.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Đông) 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 380.000 304.000 190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ Phú 396.000 317.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Thành 380.000 304.000 190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 380.000 304.000 190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thuận, Long Thạnh 372.000 298.000 186.000 - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thành, Tân Lập 372.000 298.000 186.000 - - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Long 372.000 298.000 186.000 - - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình Thạnh 354.000 283.000 177.000 - - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 354.000 283.000 177.000 - - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Nam) 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Bắc) 340.000 272.000 170.000 - - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Đông) 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 333.000 266.000 166.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ Phú 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Thành 333.000 266.000 166.000 - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 333.000 266.000 166.000 - - Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thuận, Long Thạnh 326.000 260.000 163.000 - - Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thành, Tân Lập 326.000 260.000 163.000 - - Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Long 326.000 260.000 163.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất tại huyện Thủ Thừa, Long An - Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m

Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Xã Bình Thạnh, với điều kiện nền đường ≥ 3m.

Vị trí 1: Giá 505.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm tại Đường giao thông với nền đường ≥ 3m ở Xã Bình Thạnh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi và phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 404.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm tại Đường giao thông với nền đường ≥ 3m ở Xã Bình Thạnh. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện giao thông và phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 253.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm tại Đường giao thông với nền đường ≥ 3m ở Xã Bình Thạnh. Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường giao thông có nền đường ≥ 3m ở Xã Bình Thạnh, Huyện Thủ Thừa, Long An.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện