STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 1.624.000 | 1.299.000 | 812.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 1.421.000 | 1.137.000 | 711.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Tuyến Dân Cư N2, Đoạn 1, Long Thạnh
Bảng giá đất tại Tuyến Dân Cư N2, Đoạn 1, Long Thạnh, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ cặp QL N2.
Vị Trí 1: Giá 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Tuyến Dân Cư N2, Đoạn 1, Long Thạnh, đoạn từ cặp QL N2, với mức giá 2.030.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho khu vực này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 1.624.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Tuyến Dân Cư N2, Đoạn 1, Long Thạnh, đoạn từ cặp QL N2, với mức giá 1.624.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 1.015.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Tuyến Dân Cư N2, Đoạn 1, Long Thạnh, đoạn từ cặp QL N2, với mức giá 1.015.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Tuyến Dân Cư N2, Đoạn 1, Long Thạnh.