10:33 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Long An, đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ và các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện. Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An đã chính thức ban hành bảng giá đất tại Long An. Tính đến nay, Huyện Tân Trụ đã và đang phát triển mạnh mẽ, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tân Trụ, Long An

Huyện Tân Trụ là một huyện nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, cách Thành phố Hồ Chí Minh không xa, thuận lợi cho việc kết nối với các quận, huyện của TP.HCM.

Với đặc điểm nổi bật là địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, Tân Trụ mang lại lợi thế cho sự phát triển nông nghiệp, trong khi các khu vực phụ cận đang bắt đầu hình thành những khu đô thị mới.

Huyện Tân Trụ nằm trong vùng ảnh hưởng của các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là những công trình hạ tầng lớn đang được triển khai trong những năm gần đây, giúp khu vực này trở thành một lựa chọn đầu tư hấp dẫn.

Yếu tố quan trọng nhất làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Trụ chính là sự phát triển của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Các dự án mở rộng các tuyến đường giao thông, kết nối với TP.HCM như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 62, cùng với các công trình nâng cấp, cải tạo hạ tầng đô thị sẽ tạo ra những thay đổi mạnh mẽ về giá trị đất.

Bên cạnh đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, chợ, và các khu trung tâm thương mại đang được đầu tư xây dựng giúp khu vực này ngày càng trở nên hấp dẫn đối với cư dân và nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Trụ

Giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện nay dao động khá lớn, với mức giá thấp nhất chỉ khoảng 85.000 đồng/m² và cao nhất lên đến 6.600.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại huyện này là khoảng 718.634 đồng/m².

Nhìn chung, giá đất tại Tân Trụ vẫn còn ở mức khá thấp so với nhiều khu vực trong tỉnh Long An, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai rất lớn nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Nếu so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, đặc biệt là với các huyện có giá đất cao hơn như Đức Hòa hay Bến Lức, giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện vẫn đang ở mức hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá này, Tân Trụ đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn sở hữu đất nền với mức giá phải chăng và kỳ vọng vào sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tại các khu vực trung tâm như Thành phố Tân An, giá đất đã vượt qua mức 2.800.000 đồng/m², trong khi Huyện Tân Trụ vẫn giữ được sự ổn định với giá cả phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người mua đất để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Trụ

Huyện Tân Trụ có nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong tương lai gần. Các yếu tố nổi bật như sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp gần đó, cùng với khả năng kết nối thuận tiện với TP.HCM chính là những yếu tố giúp giá trị đất tại đây gia tăng.

Huyện Tân Trụ không chỉ thu hút các nhà đầu tư bất động sản, mà còn thu hút những người dân đang tìm kiếm một nơi ở yên tĩnh, gần TP.HCM với mức giá hợp lý.

Trong tương lai, khi các dự án lớn như khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng khác tiếp tục được triển khai, giá trị bất động sản tại Tân Trụ sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, với nhu cầu về đất ở và đất nền ngày càng lớn ở khu vực ven TP.HCM, Tân Trụ đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt cơ hội trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phát triển mạnh.

Tân Trụ cũng đang nằm trong xu hướng phát triển của các khu vực ngoại thành, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới và các khu công nghiệp đang được triển khai. Với sự phát triển của hạ tầng và sự chuyển dịch của dân cư, huyện này sẽ tiếp tục là một điểm sáng cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Tân Trụ đang nổi lên như một cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản phát triển mạnh mẽ tại Long An và các khu vực lân cận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Trụ là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Trụ là: 85.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Trụ là: 751.270 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
579

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B - đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Ông Liễu 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 5.250.000 4.200.000 2.625.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Đến Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 6.600.000 5.280.000 3.300.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Đến Cách cầu Bình Lãng 500m 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m - Đến Cầu Bình Lãng 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Đến Về Tân Trụ 500m 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Đến Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 1.850.000 1.480.000 925.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Đến Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Đến Ranh thị trấn và Bình Tịnh 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - Đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Đến Bến Đò Tư Sự 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - Đến hết ĐT 833 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn - Đến Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Đến Cống 5 Chì 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì - Đến Cầu Tấn Đức 1.250.000 1.000.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức - Đến Kênh ấp 1+2 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - Đến ĐT 832 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Đến Hết ranh Lạc Tấn 5.600.000 4.480.000 2.800.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Đến Cống 6 Liêm 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Đến Ngã 3 ĐT 833D 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D - Đến Ranh Thủ Thừa 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Tân Trụ ĐT 833D ĐT 833C - Đến Cầu Nhum 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Tân Trụ ĐT 833D Cầu Nhum - Đến Tiếp giáp ĐT 832 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Tân Trụ ĐH Bình Hòa Trọn đường 750.000 600.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Tân Trụ ĐH Nhựt Long 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Tân Trụ ĐH Đám lá Tối trời 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Đến Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - Đến ĐH Bần Cao 1.100.000 880.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Đến Hết đường 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tân Trụ ĐH Bần Cao 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tân Trụ ĐH Đình 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tân Trụ ĐH Cống Bần Trọn đường 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tân Trụ ĐH Bình An 1.300.000 1.040.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tân Trụ ĐH Thanh Phong 1.300.000 1.040.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - Đến hết đường 1.250.000 1.000.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tân Trụ ĐH An Lái 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tân Trụ ĐH Cầu Quay 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tân Trụ Huỳnh Văn Đảnh ĐT 833 - Đến Cầu Tre 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Hoàng Anh 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tân Trụ Đường vào Trường THCS Lê Đại Đường ĐT 833B - Trường THCS Lê Đại Đường 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) Cầu Trắng - Đến ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Truyện - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Bèo - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Điểm - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Đường - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Bung - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Nhỏ - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Tân Trụ Đường Châu Thị Năm - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Tân Trụ Đường Bùi Chí Tình - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Xìa - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tân Trụ Đường Phan Văn Phèn - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Tánh - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tân Trụ Đường Bùi Văn Bảng - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Côn - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Phi - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tân Trụ Đường Võ Ngọc Quang - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tân Trụ Đường Lê Công Hầu - Xã Tân Bình 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tân Trụ Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo - Xã Tân Bình 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tân Trụ Đường Cầu Dừa - Xã Đức Tân 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tân Trụ Đường Ông Đồ Nghị - Xã Đức Tân 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thành Thuộc - Xã Đức Tân 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tân Trụ Đường Võ Văn Nhường - Xã Đức Tân 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Bụi - Xã Đức Tân 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tân Trụ Đường Trương Văn Mạnh - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tân Trụ Đường Đặng Văn Chúng - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Toản - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Rớt - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Trưng - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Vơn - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Mỹ - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Soi - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Danh - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tân Trụ Đường Trương Văn Chuẩn - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Niệm - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Chọn - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Tân Trụ Đường Tạ Thành Cát - Xã Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Ngự - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Khai - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Hiếu - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Tân Trụ Đường Bùi Văn Gà - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Tân Trụ Đường Bạch Thị Năm - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Cáo - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Tân Trụ Đường Đặng Kim Bảng - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thành Lập - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Tân Trụ Đường Đinh Văn Nghề - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Tân Trụ Đường Trần Thị Bông - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Dè - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn