10:52 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, Chợ Tân Trụ Cũ (Thị Trấn Tân Trụ)

Bảng giá đất tại khu vực Chợ Tân Trụ Cũ, Thị trấn Tân Trụ, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, cho loại đất ở đô thị từ Hai dãy phố chính, bắt đầu từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021.

Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Hai dãy phố chính tại Chợ Tân Trụ Cũ, bắt đầu từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến phố chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực từ Hai dãy phố chính tại Chợ Tân Trụ Cũ, từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực, với mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực từ Hai dãy phố chính tại Chợ Tân Trụ Cũ, từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực, với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Chợ Tân Trụ Cũ, Thị trấn Tân Trụ.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
29

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Ngã ba giếng nước cũ - Đến sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Ngã ba giếng nước cũ - Đến sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Ngã ba giếng nước cũ - Đến sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị