Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Long An hiện nay đang thể hiện sự phát triển mạnh mẽ, với mức giá giao động từ 45.000 đồng/m² đến 13.500.000 đồng/m². Quyết định pháp lý theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư và người mua.

Tổng quan về Huyện Đức Hòa

Huyện Đức Hòa, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, chỉ cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 30 km, là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều tiềm năng trong bất động sản.

Huyện Đức Hòa không chỉ nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi mà còn được biết đến với các khu công nghiệp lớn và các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Nơi đây có một sự kết hợp đặc trưng giữa môi trường sống yên tĩnh của vùng nông thôn và sự sầm uất của các khu đô thị và khu công nghiệp, mang đến một không gian lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự phát triển.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Huyện Đức Hòa cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này. Các tuyến cao tốc như Bến Lức – Long Thành hay các đường huyết mạch kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh giúp việc di chuyển từ Đức Hòa vào trung tâm thành phố trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.

Các khu dân cư mới và các trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, đều đang được xây dựng và phát triển mạnh mẽ, tạo nên một khu vực sôi động và đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Hòa

Theo bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, mức giá thấp nhất hiện nay là 45.000 đồng/m², chủ yếu ở những khu vực xa trung tâm hoặc vùng ngoại thành. Tuy nhiên, mức giá cao nhất tại khu vực này có thể lên tới 13.500.000 đồng/m², đặc biệt là ở những khu vực gần các khu công nghiệp lớn hoặc các dự án hạ tầng giao thông.

Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa dao động từ 469.115 đồng/m² đến 917.933 đồng/m², cho thấy sự phân bổ giá đất rất rõ rệt tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Đầu tư bất động sản tại Đức Hòa hiện nay là một cơ hội hấp dẫn đối với cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông lớn có thể mang lại cơ hội sinh lời nhanh chóng khi các dự án phát triển hoàn thành.

Tuy nhiên, với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành với mức giá thấp có thể mang lại lợi ích lớn trong tương lai khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Đức Hòa có thể xem là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới. Sự phát triển không ngừng của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Hòa

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Hòa chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như khu công nghiệp Hòa Khánh và các dự án khu công nghiệp sắp triển khai.

Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là các tuyến cao tốc và đường giao thông trọng điểm, đang giúp kết nối Huyện Đức Hòa với các khu vực kinh tế trọng điểm của cả nước.

Việc hoàn thiện các tuyến đường cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ giúp rút ngắn khoảng cách giữa Đức Hòa và trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu vực sinh thái, vườn trái cây và các điểm tham quan, mở ra cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các khu căn hộ cao cấp.

Huyện Đức Hòa, với sự kết hợp giữa phát triển công nghiệp, giao thông và du lịch, hiện đang là một điểm nóng thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng và khu công nghiệp sẽ tiếp tục là động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường đất tại khu vực này trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hoàn thiện hạ tầng trong tương lai, Huyện Đức Hòa là một trong những khu vực đáng đầu tư trong giai đoạn này

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Hòa là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Hòa là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa là: 949.064 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1655

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Đức Hòa Kênh An Hạ Vị trí tiếp giáp kênh 160.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1702 Huyện Đức Hòa Kênh Thầy Cai và Kênh ranh 364 Vị trí tiếp giáp kênh 160.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1703 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ Vị trí tiếp giáp kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông 160.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1704 Huyện Đức Hòa Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh Vị trí tiếp giáp kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1705 Huyện Đức Hòa Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông Vị trí tiếp giáp kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1706 Huyện Đức Hòa Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây Vị trí tiếp giáp kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1707 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam Khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1708 Huyện Đức Hòa Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông Khu vực còn lại 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1709 Huyện Đức Hòa Các xã Tân Mỹ, Hựu Thạnh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1710 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây Khu vực còn lại 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1711 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1712 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1713 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1714 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1715 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1716 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1717 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1718 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1719 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) - cách 150m bến đò Lộc Giang 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1720 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Cách 150m bến đò Lộc Giang - Sông Vàm Cỏ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1721 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1722 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1723 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1724 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1725 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1726 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1727 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1728 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1729 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1730 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ (tại thị trấn) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1731 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ (tại các xã) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1732 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Kênh cầu Duyên cũ - cách 150m sông Vàm Cỏ Đông 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1733 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông - Sông Vàm Cỏ Đông 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1734 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Sông Vàm cỏ Đông - giao với ĐT 830 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1735 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1736 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1737 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Tần - ĐT 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1738 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1739 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1740 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1741 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1742 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1743 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) - cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1744 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1745 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1746 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1747 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1748 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1749 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1750 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1751 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1752 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1753 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1754 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1755 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1756 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1757 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1758 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1759 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1760 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1761 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1762 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Ranh xã Lương Bình - Cầu An Hạ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1763 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu An Hạ - ngã tư Hựu Thạnh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1764 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1765 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu Đức Hòa - Cầu ông Huyện 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1766 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu ông Huyện - ĐT 822 (tại thị trấn) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1767 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu ông Huyện - ĐT 822 (tại các xã) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1768 Huyện Đức Hòa Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1769 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh QL N2 - cách 150m 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1770 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Cách 150m QL N2 - Cống Gò Mối 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1771 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Cống Gò Mối - đường Đình Mỹ Hạnh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1772 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Đường Đình Mỹ Hạnh - cách 150m ĐT 824 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1773 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh - ĐT 824 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1774 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Thượng Cống Gò Mối - cách 150m ĐT 824 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1775 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Thượng Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1776 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông ĐT 824 - Cách 150m ĐT 824 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1777 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông Cách 150m ĐT 824 - ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1778 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông - cách 150m ĐT 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1779 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông Cách 150m ĐT 825 - ĐT 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1780 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1781 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1782 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Ngã tư Sò Đo - cách 150m 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1783 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1784 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Đường Tân Hội - kênh Thầy Cai 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1785 Huyện Đức Hòa Đường An Ninh ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1786 Huyện Đức Hòa Đường An Ninh Cách 150m ĐT 825 - Sông Vàm Cỏ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1787 Huyện Đức Hòa Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) QL N2 - cách 150m QL N2 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1788 Huyện Đức Hòa Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m QL N2 - Sông Vàm Cỏ Đông 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1789 Huyện Đức Hòa Đường Tân Hội QL N2 - cách 150m QL N2 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1790 Huyện Đức Hòa Đường Tân Hội Cách 150m QL N2 - đường Bàu Công 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1791 Huyện Đức Hòa Đường Tân Hội Đường Bàu Công - Đường tỉnh ĐT 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1792 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Sen 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1793 Huyện Đức Hòa Đường Lục Viên QL N2 - cách 150m QL N2 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1794 Huyện Đức Hòa Đường Lục Viên Đoạn còn lại 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1795 Huyện Đức Hòa Đường Kênh 3 QL N2 - cách 150m 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1796 Huyện Đức Hòa Đường Kênh 3 Cách 150m QL N2 - kênh 3 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1797 Huyện Đức Hòa Đường Kênh 3 Kênh 3 - sông Vàm Cỏ Đông 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1798 Huyện Đức Hòa Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1799 Huyện Đức Hòa Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) Đoạn còn lại 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1800 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất