Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Long An hiện nay đang thể hiện sự phát triển mạnh mẽ, với mức giá giao động từ 45.000 đồng/m² đến 13.500.000 đồng/m². Quyết định pháp lý theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư và người mua.

Tổng quan về Huyện Đức Hòa

Huyện Đức Hòa, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, chỉ cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 30 km, là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều tiềm năng trong bất động sản.

Huyện Đức Hòa không chỉ nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi mà còn được biết đến với các khu công nghiệp lớn và các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Nơi đây có một sự kết hợp đặc trưng giữa môi trường sống yên tĩnh của vùng nông thôn và sự sầm uất của các khu đô thị và khu công nghiệp, mang đến một không gian lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự phát triển.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Huyện Đức Hòa cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này. Các tuyến cao tốc như Bến Lức – Long Thành hay các đường huyết mạch kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh giúp việc di chuyển từ Đức Hòa vào trung tâm thành phố trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.

Các khu dân cư mới và các trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, đều đang được xây dựng và phát triển mạnh mẽ, tạo nên một khu vực sôi động và đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Hòa

Theo bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, mức giá thấp nhất hiện nay là 45.000 đồng/m², chủ yếu ở những khu vực xa trung tâm hoặc vùng ngoại thành. Tuy nhiên, mức giá cao nhất tại khu vực này có thể lên tới 13.500.000 đồng/m², đặc biệt là ở những khu vực gần các khu công nghiệp lớn hoặc các dự án hạ tầng giao thông.

Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa dao động từ 469.115 đồng/m² đến 917.933 đồng/m², cho thấy sự phân bổ giá đất rất rõ rệt tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Đầu tư bất động sản tại Đức Hòa hiện nay là một cơ hội hấp dẫn đối với cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông lớn có thể mang lại cơ hội sinh lời nhanh chóng khi các dự án phát triển hoàn thành.

Tuy nhiên, với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành với mức giá thấp có thể mang lại lợi ích lớn trong tương lai khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Đức Hòa có thể xem là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới. Sự phát triển không ngừng của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Hòa

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Hòa chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như khu công nghiệp Hòa Khánh và các dự án khu công nghiệp sắp triển khai.

Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là các tuyến cao tốc và đường giao thông trọng điểm, đang giúp kết nối Huyện Đức Hòa với các khu vực kinh tế trọng điểm của cả nước.

Việc hoàn thiện các tuyến đường cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ giúp rút ngắn khoảng cách giữa Đức Hòa và trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu vực sinh thái, vườn trái cây và các điểm tham quan, mở ra cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các khu căn hộ cao cấp.

Huyện Đức Hòa, với sự kết hợp giữa phát triển công nghiệp, giao thông và du lịch, hiện đang là một điểm nóng thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng và khu công nghiệp sẽ tiếp tục là động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường đất tại khu vực này trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hoàn thiện hạ tầng trong tương lai, Huyện Đức Hòa là một trong những khu vực đáng đầu tư trong giai đoạn này

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Hòa là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Hòa là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa là: 949.064 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1655

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Đức Hòa KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng) Đường kênh Tây (đất > 3m) 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
902 Huyện Đức Hòa KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng) Đường bờ kênh (đất > 3m) 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
903 Huyện Đức Hòa KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng) Đường bờ kênh (đá > 3m) 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
904 Huyện Đức Hòa Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3 Bờ kênh Một Ngàn 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
905 Huyện Đức Hòa Cụm Công nghiệp Đức Thuận ĐT 823B 1.455.000 - - - - Đất SX-KD
906 Huyện Đức Hòa Khu công nghiệp Nam Thuận Đường kênh tây (trục chính) 1.455.000 - - - - Đất SX-KD
907 Huyện Đức Hòa Khu công nghiệp Nam Thuận Các tuyến đường nội bộ 1.455.000 - - - - Đất SX-KD
908 Huyện Đức Hòa KCN Hựu Thạnh 1.455.000 - - - - Đất SX-KD
909 Huyện Đức Hòa Các tuyến đường nội bộ 1.455.000 - - - - Đất SX-KD
910 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
911 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
912 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
913 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
914 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
915 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
916 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
917 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
918 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) - cách 150m bến đò Lộc Giang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
919 Huyện Đức Hòa ĐT 821 Cách 150m bến đò Lộc Giang - Sông Vàm Cỏ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
920 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
921 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
922 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
923 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
924 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
925 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
926 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
927 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
928 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
929 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ (tại thị trấn) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
930 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ (tại các xã) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
931 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Kênh cầu Duyên cũ - cách 150m sông Vàm Cỏ Đông 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
932 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông - Sông Vàm Cỏ Đông 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
933 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Sông Vàm cỏ Đông - giao với ĐT 830 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
934 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
935 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
936 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Tần - ĐT 825 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
937 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
938 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
939 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
940 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
941 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
942 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) - cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
943 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
944 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
945 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
946 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
947 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
948 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
949 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
950 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
951 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
952 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
953 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
954 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
955 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
956 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
957 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
958 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
959 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
960 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
961 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Ranh xã Lương Bình - Cầu An Hạ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
962 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu An Hạ - ngã tư Hựu Thạnh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
963 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
964 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu Đức Hòa - Cầu ông Huyện 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
965 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu ông Huyện - ĐT 822 (tại thị trấn) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
966 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu ông Huyện - ĐT 822 (tại các xã) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
967 Huyện Đức Hòa Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
968 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh QL N2 - cách 150m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
969 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Cách 150m QL N2 - Cống Gò Mối 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
970 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Cống Gò Mối - đường Đình Mỹ Hạnh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
971 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Đường Đình Mỹ Hạnh - cách 150m ĐT 824 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
972 Huyện Đức Hòa Đường Mỹ Hạnh Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh - ĐT 824 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
973 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Thượng Cống Gò Mối - cách 150m ĐT 824 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
974 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Thượng Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
975 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông ĐT 824 - Cách 150m ĐT 824 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
976 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông Cách 150m ĐT 824 - ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
977 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông - cách 150m ĐT 825 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
978 Huyện Đức Hòa Đường Đức Hòa Đông Cách 150m ĐT 825 - ĐT 825 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
979 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
980 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
981 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Ngã tư Sò Đo - cách 150m 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
982 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
983 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Đường Tân Hội - kênh Thầy Cai 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
984 Huyện Đức Hòa Đường An Ninh ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
985 Huyện Đức Hòa Đường An Ninh Cách 150m ĐT 825 - Sông Vàm Cỏ 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
986 Huyện Đức Hòa Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) QL N2 - cách 150m QL N2 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
987 Huyện Đức Hòa Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m QL N2 - Sông Vàm Cỏ Đông 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
988 Huyện Đức Hòa Đường Tân Hội QL N2 - cách 150m QL N2 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
989 Huyện Đức Hòa Đường Tân Hội Cách 150m QL N2 - đường Bàu Công 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
990 Huyện Đức Hòa Đường Tân Hội Đường Bàu Công - Đường tỉnh ĐT 825 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
991 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Sen 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
992 Huyện Đức Hòa Đường Lục Viên QL N2 - cách 150m QL N2 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
993 Huyện Đức Hòa Đường Lục Viên Đoạn còn lại 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
994 Huyện Đức Hòa Đường Kênh 3 QL N2 - cách 150m 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
995 Huyện Đức Hòa Đường Kênh 3 Cách 150m QL N2 - kênh 3 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
996 Huyện Đức Hòa Đường Kênh 3 Kênh 3 - sông Vàm Cỏ Đông 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
997 Huyện Đức Hòa Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
998 Huyện Đức Hòa Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) Đoạn còn lại 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
999 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1000 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) Đoạn còn lại (tại thị trấn) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm