11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8401 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
8402 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
8403 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
8404 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất TM-DV đô thị
8405 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
8406 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8407 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà 2.750.000 1.375.000 962.500 550.000 - Đất TM-DV đô thị
8408 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
8409 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
8410 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) - Đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) 3.750.000 1.875.000 1.312.500 750.000 - Đất TM-DV đô thị
8411 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) - Đến ngầm tràn Na Khèo 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
8412 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo - Đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
8413 Huyện Bắc Hà Đường bờ kè, suối Ngòi Đùn - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS nay sửa đổi là Đất từ trường mầm non cũ - Đến giáp nhà Cương Năng 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
8414 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) - Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
8415 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
8416 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8417 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
8418 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
8419 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
8420 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8421 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai - Đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) Đến hết đất nhà Liên Nhân 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
8422 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ đất nhà bà Vân - Đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
8423 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
8424 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-002 (nhà Quang Lan - Phố Bờ Hồ) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
8425 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn - 012 (nhà bà Tuyến) Phố Vũ Văn Mật - Đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
8426 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) - Đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
8427 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất bên phải đường Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) - Đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8428 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên - Đến hết đất nhà bà Tín 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8429 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp đất nhà ông Được - Đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
8430 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 - Đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8431 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hồng Nhung (giáp ngã 3) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
8432 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất từ giáp nhà Văn hóa TDP Na Cồ - Đến hết đất nhà Giang Hoa. 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8433 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám - Đến hết đất nhà ông Thắng Hồng 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8434 Huyện Bắc Hà Phố Mới - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
8435 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
8436 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
8437 Huyện Bắc Hà Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất TM-DV đô thị
8438 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
8439 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
8440 Huyện Bắc Hà Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
8441 Huyện Bắc Hà Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
8442 Huyện Bắc Hà Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất TM-DV đô thị
8443 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) 850.000 425.000 297.500 170.000 - Đất TM-DV đô thị
8444 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) 850.000 425.000 297.500 170.000 - Đất TM-DV đô thị
8445 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
8446 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
8447 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
8448 Huyện Bắc Hà Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
8449 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
8450 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
8451 Huyện Bắc Hà Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8452 Huyện Bắc Hà Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
8453 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
8454 Huyện Bắc Hà Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
8455 Huyện Bắc Hà Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
8456 Huyện Bắc Hà Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
8457 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 159 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) - Đến hết đất thị trấn 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
8458 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
8459 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
8460 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
8461 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
8462 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
8463 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
8464 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
8465 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8466 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
8467 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
8468 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
8469 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) - Đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
8470 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) - Đến ngầm tràn Na Khèo 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
8471 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo - Đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
8472 Huyện Bắc Hà Đường bờ kè, suối Ngòi Đùn - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS nay sửa đổi là Đất từ trường mầm non cũ - Đến giáp nhà Cương Năng 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
8473 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) - Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
8474 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
8475 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
8476 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
8477 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) 5.200.000 2.600.000 1.820.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
8478 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
8479 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8480 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai - Đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) Đến hết đất nhà Liên Nhân 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
8481 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ đất nhà bà Vân - Đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
8482 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) 5.200.000 2.600.000 1.820.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
8483 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-002 (nhà Quang Lan - Phố Bờ Hồ) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
8484 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn - 012 (nhà bà Tuyến) Phố Vũ Văn Mật - Đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
8485 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) - Đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
8486 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất bên phải đường Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) - Đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8487 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên - Đến hết đất nhà bà Tín 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8488 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp đất nhà ông Được - Đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
8489 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 - Đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8490 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hồng Nhung (giáp ngã 3) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
8491 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất từ giáp nhà Văn hóa TDP Na Cồ - Đến hết đất nhà Giang Hoa. 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8492 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám - Đến hết đất nhà ông Thắng Hồng 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
8493 Huyện Bắc Hà Phố Mới - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
8494 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
8495 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
8496 Huyện Bắc Hà Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối 880.000 440.000 308.000 176.000 - Đất SX-KD đô thị
8497 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
8498 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
8499 Huyện Bắc Hà Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
8500 Huyện Bắc Hà Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị