STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 3.250.000 | 1.625.000 | 1.137.500 | 650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Bắc Hà | Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Bắc Hà | Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 850.000 | 425.000 | 297.500 | 170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 850.000 | 425.000 | 297.500 | 170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu | 650.000 | 325.000 | 227.500 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 650.000 | 325.000 | 227.500 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn | 650.000 | 325.000 | 227.500 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Bắc Hà | Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Bắc Hà | Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Bắc Hà | Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Bắc Hà | Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Bắc Hà | Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Bắc Hà | Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
119 | Huyện Bắc Hà | Đường tỉnh 159 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) - Đến hết đất thị trấn | 1.080.000 | 540.000 | 378.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.540.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Bắc Hà | Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) - Đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Bắc Hà | Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) - Đến ngầm tràn Na Khèo | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Bắc Hà | Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo - Đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Bắc Hà | Đường bờ kè, suối Ngòi Đùn - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS nay sửa đổi là Đất từ trường mầm non cũ - Đến giáp nhà Cương Năng | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Bắc Hà | Đường Pạc Kha - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) - Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.040.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Bắc Hà | Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai - Đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) Đến hết đất nhà Liên Nhân | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Bắc Hà | Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ đất nhà bà Vân - Đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Bắc Hà | Phố Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.040.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-002 (nhà Quang Lan - Phố Bờ Hồ) | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ giáp Sn - 012 (nhà bà Tuyến) Phố Vũ Văn Mật - Đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) - Đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất bên phải đường Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) - Đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên - Đến hết đất nhà bà Tín | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ giáp đất nhà ông Được - Đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 - Đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Bắc Hà | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hồng Nhung (giáp ngã 3) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Bắc Hà | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất từ giáp nhà Văn hóa TDP Na Cồ - Đến hết đất nhà Giang Hoa. | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Bắc Hà | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám - Đến hết đất nhà ông Thắng Hồng | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Bắc Hà | Phố Mới - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Bắc Hà | Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối | 880.000 | 440.000 | 308.000 | 176.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Bắc Hà | Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Bắc Hà | Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường | 880.000 | 440.000 | 308.000 | 176.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 680.000 | 340.000 | 238.000 | 136.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 680.000 | 340.000 | 238.000 | 136.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu | 520.000 | 260.000 | 182.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 520.000 | 260.000 | 182.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn | 520.000 | 260.000 | 182.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Bắc Hà | Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Bắc Hà | Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Bắc Hà | Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Bắc Hà | Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Bắc Hà | Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Bắc Hà | Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
178 | Huyện Bắc Hà | Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) - Đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát) | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Bắc Hà | Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ gianh giới Nậm Lúc, Bản Cái - Đến hết nhà ông Páo | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Bắc Hà | Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà Triệu Pham - Đến ranh giới xã Bản Cái và xã Tân Dương của Huyện Bảo Yên | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến đất nhà ông Dìn | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết đất nhà ông Chỉn | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Chỉn (nhà ông Hoàng Kim Lâm) - Đến nhà ông Đường | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Tát - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến nhà ông Phú | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp ông nhà ông Bàn Phúc Thăng (nhà ông Sửu) - Đến nhà ông Triệu Tà Ton | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ nhà ông Ngân - Đến hết đất nhà ông Sầm Lộc Chiu | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà Sầm Lộc Chiu (nhà ông Đặng Phúc Vy) - Đến nhà ông Lò Phúc Lâm | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng - Đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho - Đến hết đất nhà Sơn Quý | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý - Đến KM 5 + 450m | 4.700.000 | 2.350.000 | 1.645.000 | 940.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường Km 5 + 450m - Đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) - Đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét - Đến cầu Trung Đô | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ cầu Trung Đô - Đến ranh giới xã Nậm Mòn | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Bắc Hà | Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ QL4E đi qua trường THPT số 2 - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hương | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Bắc Hà | Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương - Đến hết đất nhà ông Tiến Hoài | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Bắc Hà | Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ nhà giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương hết đất nhà ông Hùng May | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Bắc Hà | Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4E (cổng trào vào đền Trung Đô) - Đến ngầm tràn thôn Trung Đô | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường 160 - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, Lào Cai cho đoạn đường 160 - Khu vực 2 - Xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 160 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và giao thông, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển.
Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 87.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 160 - Khu vực 2 - Xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - Xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 Đến Đất nhà ông Dìn
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nậm Hành, khu vực 2, xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nậm Hành có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nậm Hành, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Làng Cù - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Làng Cù - khu vực 2 - xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường tỉnh 160 đến hết đất nhà ông Chỉn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Làng Cù có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có vị trí chiến lược nhưng không đạt được mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Làng Cù, khu vực 2, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Làng Tát - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Làng Tát - khu vực 2 - xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường tỉnh 160 đến nhà ông Phú, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Làng Tát có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có vị trí chiến lược, mặc dù không đạt được mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Làng Tát, khu vực 2, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Làng Quỳ Thượng - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Làng Quỳ Thượng - khu vực 2 - xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường tỉnh 160 đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Làng Quỳ Thượng có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có vị trí chiến lược, mặc dù không đạt được mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Làng Quỳ Thượng, khu vực 2, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.