Bảng giá đất Huyện Bắc Hà Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Hà là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Hà là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Hà là: 1.207.519
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Bắc Hà Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Bắc Hà Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Bắc Hà Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) 850.000 425.000 297.500 170.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) 850.000 425.000 297.500 170.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Bắc Hà Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Bắc Hà Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Bắc Hà Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Bắc Hà Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Bắc Hà Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Bắc Hà Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 159 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) - Đến hết đất thị trấn 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) - Đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) - Đến ngầm tràn Na Khèo 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo - Đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Bắc Hà Đường bờ kè, suối Ngòi Đùn - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS nay sửa đổi là Đất từ trường mầm non cũ - Đến giáp nhà Cương Năng 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) - Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) 5.200.000 2.600.000 1.820.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai - Đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) Đến hết đất nhà Liên Nhân 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ đất nhà bà Vân - Đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) 5.200.000 2.600.000 1.820.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-002 (nhà Quang Lan - Phố Bờ Hồ) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn - 012 (nhà bà Tuyến) Phố Vũ Văn Mật - Đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) - Đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất bên phải đường Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) - Đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên - Đến hết đất nhà bà Tín 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp đất nhà ông Được - Đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 - Đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hồng Nhung (giáp ngã 3) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất từ giáp nhà Văn hóa TDP Na Cồ - Đến hết đất nhà Giang Hoa. 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám - Đến hết đất nhà ông Thắng Hồng 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Bắc Hà Phố Mới - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Bắc Hà Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối 880.000 440.000 308.000 176.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Bắc Hà Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Bắc Hà Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Bắc Hà Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường 880.000 440.000 308.000 176.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Bắc Hà Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Bắc Hà Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Bắc Hà Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Bắc Hà Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Bắc Hà Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Bắc Hà Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) - Đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ gianh giới Nậm Lúc, Bản Cái - Đến hết nhà ông Páo 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Triệu Pham - Đến ranh giới xã Bản Cái và xã Tân Dương của Huyện Bảo Yên 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến đất nhà ông Dìn 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết đất nhà ông Chỉn 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Chỉn (nhà ông Hoàng Kim Lâm) - Đến nhà ông Đường 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Bắc Hà Đường Làng Tát - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến nhà ông Phú 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp ông nhà ông Bàn Phúc Thăng (nhà ông Sửu) - Đến nhà ông Triệu Tà Ton 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ nhà ông Ngân - Đến hết đất nhà ông Sầm Lộc Chiu 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sầm Lộc Chiu (nhà ông Đặng Phúc Vy) - Đến nhà ông Lò Phúc Lâm 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng - Đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho - Đến hết đất nhà Sơn Quý 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý - Đến KM 5 + 450m 4.700.000 2.350.000 1.645.000 940.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường Km 5 + 450m - Đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) - Đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét - Đến cầu Trung Đô 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ cầu Trung Đô - Đến ranh giới xã Nậm Mòn 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ QL4E đi qua trường THPT số 2 - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hương 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương - Đến hết đất nhà ông Tiến Hoài 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ nhà giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương hết đất nhà ông Hùng May 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4E (cổng trào vào đền Trung Đô) - Đến ngầm tràn thôn Trung Đô 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường 160 - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, Lào Cai cho đoạn đường 160 - Khu vực 2 - Xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 160 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và giao thông, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển.

Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 87.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 160 - Khu vực 2 - Xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - Xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 Đến Đất nhà ông Dìn

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nậm Hành, khu vực 2, xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nậm Hành có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.

Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nậm Hành, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Làng Cù - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Làng Cù - khu vực 2 - xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường tỉnh 160 đến hết đất nhà ông Chỉn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Làng Cù có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có vị trí chiến lược nhưng không đạt được mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Làng Cù, khu vực 2, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Làng Tát - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Làng Tát - khu vực 2 - xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường tỉnh 160 đến nhà ông Phú, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Làng Tát có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có vị trí chiến lược, mặc dù không đạt được mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Làng Tát, khu vực 2, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Làng Quỳ Thượng - Khu Vực 2 - Xã Bản Cái

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Làng Quỳ Thượng - khu vực 2 - xã Bản Cái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường tỉnh 160 đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Làng Quỳ Thượng có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có vị trí chiến lược, mặc dù không đạt được mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Làng Quỳ Thượng, khu vực 2, xã Bản Cái, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.