STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3702 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3703 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3704 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3705 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3706 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3707 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3708 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3709 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3710 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3711 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3712 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3713 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3714 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3715 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3716 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3717 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3718 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3719 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3720 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3721 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3722 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3723 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3724 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3725 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3726 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3727 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3728 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3729 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3730 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3731 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3732 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3733 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3734 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3735 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3736 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3737 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3738 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3739 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3740 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3741 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3742 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3743 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3744 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3745 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN | Từ cầu Tân Văn - Đến ngã ba Trại Giống (giáp đất nhà ông Lễ (thửa 923, tờ bản đồ 16) | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3746 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN | Từ nhà ông Lễ (thửa 923, tờ bản đồ 16) tới cầu cơ giới - Tới cầu cơ giới | 1.570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3747 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN | Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn - Tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3748 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa 32, tờ bản đồ 41) - Tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa 32, tờ bản đồ 41) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3749 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN | Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà - Tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3750 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN | Từ đầu cầu sắt cũ - Đến ngã ba khu tập thể giáo viên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3751 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN | Từ trạm xá xã Tân Văn - Tới ngã ba đi Tân Lin | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3752 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã ba Tân Lin - Tới ngã ba Tân Hòa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3753 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã ba Tân Hòa - Tới ngã ba Tân Đức | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3754 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã ba Tân Đức - Tới ngã ba Tân Thuận | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3755 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã ba Tân Thuận - Tới giáp ranh xã Phúc Thọ | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3756 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN | Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên) | 675.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3757 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN | Đường từ ngã ba Tân Lin - Tới cầu máng | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3758 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã ba Trại giống - Tới hội trường thôn Hà Trung | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3759 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN | Từ hội trường thôn Hà Trung - Tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226, tờ bản đồ 32) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3760 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN | Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô - Tới giáp xã Tân Hà | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3761 | Huyện Lâm Hà | Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN | Đường từ ngã ba ông Sự - Đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, tờ bản đồ 19) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3762 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN | Từ Cầu Tân An - Tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa 1351, tờ bản đồ 22) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3763 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN | Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa 1351, tờ bản đồ 22) - Tới ngã ba Tân Thuân | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3764 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã 3 nhà ông Đinh Văn Dụng (thửa 145, tờ bản đồ 16) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa 170, tờ bản đồ 16) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3765 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã 3 nhà Oanh Thắng (thửa 69, tờ bản đồ 15) - Đến ngã 3 nhà ông Phước Yên (thửa 1354, tờ bản đồ 22) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3766 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN | Từ ngã 3 nhà ông Lò Văn Siêng (thửa 1063, tờ bản đồ 07) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Phúc (thửa 693, tờ bản đồ 03) | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3767 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN VĂN | Các đường lớn hơn 2,5 m | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3768 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN VĂN | Còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3769 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ giáp xã Tân Văn - Tới ngã ba Phúc Hưng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3770 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba Phúc Hưng - Tới ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 | 1.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3771 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 - Tới ngã ba đi xã Phúc Thọ | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3772 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ - Tới Phân Viện Y tế | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3773 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Phân viện Y tế - Tới ngã ba cây xăng ông Bạ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3774 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa 189, tờ bản đồ 02) - Tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3775 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Nga ba lên chùa Hà Lâm - Tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa 89, tờ bản đồ 04) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3776 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ đất ông Tình (hết thửa 89, tờ bản đồ 04) - Tới cổng trường Cấp 1 Tân Hà | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3777 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ cổng trường Cấp 1 Tân Hà (hết thửa 145 và 156, tờ bản đồ 04) - Đến cổng trường Cấp 2 Tân Hà | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3778 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Cổng trường Cấp 2 Tân Hà (hết thửa 115, 51, tờ bản đồ 07) - Đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405, 548, tờ bản đồ 07) | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3779 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba đi Đan Phượng - Đến giáp xã Liên Hà | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3780 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35,82) - Tới ngã ba cổng thôn Tân Đức | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3781 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba Tân Đức - Tới hết nhà ông Hùng, ngã ba nhà Thờ (hết thửa 203, tờ bản đồ 05) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3782 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba nhà thờ (hết thửa 202) - Tới cột điện trung thế số 286/128/10 | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3783 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ | Từ cột điện trung thế 286/128/10 - Tới cột điện trung thế số 286/128/51 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3784 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ | Từ cột điện trung thế 286/128/51 - Tới ngã ba Trần Quốc Toản | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3785 | Huyện Lâm Hà | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24, tờ bản đồ 27) - Tới giáp xã Liên Hà | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3786 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 724 đi xã Phúc Thọ - XÃ TÂN HÀ | Từ giáp ĐT 725 (thửa 331, tờ bản đồ 02) - Tới ngã ba Nghĩa Trang (thửa 162,160, tờ bản đồ 02) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3787 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 724 đi xã Phúc Thọ - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba Nghĩa Trang - Tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, tờ bản đồ 03) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3788 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 724 đi xã Phúc Thọ - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết thửa 107, 111, tờ bản đồ 03) - Tới giáp xã Hoài Đức | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3789 | Huyện Lâm Hà | Đường đi xã Đan Phượng - XÃ TÂN HÀ | Từ giáp ĐT 725 (cũ) - Tới giáp xã Đan Phượng | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3790 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn giáp xã Tân Văn - Tới thôn Thạch Thất II (thửa 01, tờ bản đồ 06) | 102.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3791 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn giáp xã Tân Văn - Tới thôn Phúc Hưng (thửa 01, tờ bản đồ 57) | 117.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3792 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn giáp ĐT 725 - Tới Đài truyền hình (thửa 14, tờ bản đồ 57) | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3793 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ đài truyền hình (hết thửa 14, tờ bản đồ 57) - Tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19, tờ bản đồ 18) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3794 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ ĐT 725 - Tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34, tờ bản đồ 09) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3795 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ ĐT 725 vào 300 m đất ông Trí (thửa 227, tờ bản đồ 02) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3796 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ 300 m (hết thửa 227, tờ bản đồ 02) - Tới đường xóm 2 | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3797 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 - Đến thửa 186, tờ bản đồ 09) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3798 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ cây xăng ông Bạ - Tới đỉnh dốc (từ thửa 189 Đến hết thửa 168, tờ bản đồ 02) | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3799 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107, tờ bản đồ 03) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3800 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ đỉnh dốc - Tới hết nhà ông Nhâm | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Đường ĐT 725 - Xã Tân Văn
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐT 725 tại xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cũng được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Tân Văn đến ngã ba Trại Giống (giáp đất nhà ông Lễ, thửa 923, tờ bản đồ 16), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 725 (tại xã Tân Văn) có mức giá là 2.140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát. Đoạn đường này kéo dài từ cầu Tân Văn đến ngã ba Trại Giống, giáp với đất nhà ông Lễ (thửa 923, tờ bản đồ 16). Mặc dù thuộc loại đất ở nông thôn, mức giá cao này cho thấy khu vực có sự phát triển vượt trội hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị cao hơn so với các khu vực khác. Yếu tố này có thể do vị trí địa lý thuận lợi, sự kết nối giao thông tốt hoặc các dự án phát triển hạ tầng trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 725, xã Tân Văn. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Đường Tân Văn - Phúc Thọ - Xã Tân Văn
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tân Văn - Phúc Thọ thuộc xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tân Văn - Phúc Thọ, xã Tân Văn có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ trạm xá xã Tân Văn đến ngã ba đi Tân Lin. Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong huyện, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện và tiềm năng phát triển tốt hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Tân Văn - Phúc Thọ, xã Tân Văn, huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Ngã Ba Trại Giống Đến Thôn Văn Minh - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ Ngã Ba Trại Giống đến thôn Văn Minh - Xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Ba Trại Giống đến hội trường thôn Hà Trung có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Giá trị đất này có thể được ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí cụ thể của đoạn đường, mức độ phát triển của khu vực, và các tiện ích công cộng có sẵn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã Ba Trại Giống đến thôn Văn Minh - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ giá trị đất trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Thôn Tân An Đi Tân Thuận, Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Tân An đi Tân Thuận tại xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cầu Tân An đến hội trường thôn Tân Hòa (thửa 1351, tờ bản đồ 22), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Tân An đi Tân Thuận, từ cầu Tân An đến hội trường thôn Tân Hòa (thửa 1351, tờ bản đồ 22), có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có đặc điểm xa trung tâm và ít tiện ích công cộng hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức định giá chính xác bất động sản dọc đường thôn Tân An đi Tân Thuận tại xã Tân Văn, huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn.
Bảng Giá Đất Khu Vực 3 - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực 3 - Xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các đường lớn hơn 2,5 m có mức giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tân Văn. Giá trị đất có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, tình trạng cơ sở hạ tầng, và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực 3 - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ giá trị đất trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.