Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ giáp xã Hiệp Thạnh - Đến ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 77 3.696.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp thửa 181, tờ bản đồ 77 Đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp) 3.552.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp) - Đến ngã ba hết thửa 385, tờ bản đồ 73 3.504.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp thửa 385, tờ bản đồ 73 (đất Nga Hiếu) - Đến ngã ba hết nhà thờ K'Long (giáp thửa 488, tờ bản đồ 58) 3.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba nhà thờ K’Long (cạnh thửa 488, tờ bản đồ 58) và giáp thửa 469, tờ bản đồ 58 - Đến ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (hết thửa 18, tờ bản đồ 59) và hết thửa 17, tờ bản đồ 59 3.048.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (giáp thửa 18, tờ bản đồ 59) và giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 - Đến cầu Định An 1, (hết thửa 697 tờ bản đồ 48) 4.176.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ cầu Định An 1 (giáp thửa 69, tờ bản đồ 48) - Đến ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 26 và hết thửa 343, tờ bản đồ 26 4.205.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 343, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 142, tờ bản đồ 17 (đường vào Xóm Cây đa) và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17 3.888.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba vào Xóm cây đa và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17-giáp khe nước - Đến Đà Lạt 3.192.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Đường Cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh - Xã Hiệp An 1.696.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 319, tờ bản đồ 26 - Đến giáp thửa 348, tờ bản đồ 26 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 62, tờ bản đồ 27 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An - Xã Hiệp An Từ thửa 47, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27 1.879.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 1 - Xã Hiệp An Từ thửa 165, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 316, tờ bản đồ 26 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 1 - Xã Hiệp An Từ thửa 94, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 211, tờ bản đồ 27 1.879.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 1 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 130, tờ bản đồ 27 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 564, tờ bản đồ 48 (Hội trường thôn Định An) - Đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 650, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 655, tờ bản đồ 48 1.879.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 642, tờ bản đồ 48 - Đến giáp thửa 558, tờ bản đồ 48 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 640, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48 2.074.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 76, tờ bản đồ 05 - Đến hết thửa 83, tờ bản đồ 05 (đường vào sân gôn Sacom) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 56, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 11 (đường vào mỏ đá) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh 28, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) - Đến hết thửa 48, thửa tờ bản đồ 11 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 64, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba giáp thửa 15, tờ bản đồ 10 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 04 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Đường gom dân sinh - Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 10 đi qua thửa 99, tờ bản đồ 10, qua hầm chui theo hướng Đà Lạt - Đến giáp đường cao tốc (thửa 65, tờ bản đồ 10) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 134, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 177, tờ bản đồ 10 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cũ - canh thửa 135, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 175, tờ bản đồ 10 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136 đi qua thửa 95, tờ bản đồ 10 và thửa 109, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 125, tờ bản đồ 10 (đường vào khu biệt thự Sài Gòn) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ thửa 114, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 10 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 Đường vào làng Đại Dương - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 109, tờ bản đồ 9 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 224, tờ bản đồ 10 - Đến giáp thửa 14, tờ bản đồ 18 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 294, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 136, tờ bản đồ 18; Đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 18 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 17 - Đến giáp thửa 95, tờ bản đồ 17 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 140, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 81 và 65, tờ bản đồ 18 (đường vào Xóm cây đa) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 18 - Đến suối Đa Tam (hết thửa 110, tờ bản đồ 18) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ đường cao tốc - cạnh thửa 08, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 40, tờ bản đồ 26 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - thửa 348, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 27 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 42, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 56, tờ bản đồ 27 và hết thửa 59, tờ bản đồ 27 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - Từ thửa 130, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 37 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 29, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 35, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh 19, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) - Đến hết thửa 07, thửa tờ bản đồ 11 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, tờ bản đồ 26 - Đến đường cao tốc (cạnh thửa 93, tờ bản đồ 26) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 179, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 96, tờ bản đồ 17 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Đức Trọng Khu tái định cư Hiệp An 2 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 36, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 22, tờ bản đồ 17 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 - Đến đường cao tốc (cạnh thửa 99, tờ bản đồ 26) 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ đường cao tốc (cạnh thửa 109, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 110, tờ bản đồ 26; hết thửa 54, tờ bản đồ 26 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu học Định An) Đến mương thủy lợi (hết thửa 16, tờ bản đồ 36) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 36 - Đến giáp thửa 34, tờ bản đồ 36 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 55, tờ bản đồ 36 - Đến suối Đa Tam (đường vào thôn K’Rèn) 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh chùa Tường Quang (cạnh thửa 138, tờ bản đồ 36) - Đến đường cao tốc 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 36 (đối diện chùa Tường Quang) - Đến ngã ba hết thửa 370, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 423, tờ bản đồ 36 - Đến mương thủy lợi 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 222, tờ bản đồ 36 - Đến mương thủy lợi 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Đức Trọng Đường nối Quốc lộ 20 - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, tờ bản đồ 36 - Đến mương thủy lợi (hết thửa 267, tờ bản đồ 36) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 280, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 504, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 644, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 444, tờ bản đồ 37 - Đến giáp đường vào thôn K' Rèn hết thửa 315, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 470, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 393, tờ bản đồ 37 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 559, tờ bản đồ 37 (đối diện thửa 476, tờ bản đồ 37) - Đến suối Đa Tam (hết thửa 604, tờ bản đồ 37) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Đức Trọng Đường cây xoài vào Xóm Gò I - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 532, tờ bản đồ 37 - Đến giáp suối hết thửa 548, tờ bản đồ 37 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh Ban Nhân dân thôn Định An (thửa 324, tờ bản đồ 36) - Đến mương thủy lợi 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 405, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 353, tờ bản đồ 36 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc - Xã Hiệp An Từ mương thủy lợi (thửa 327, tờ bản đồ 36) - Đến đường cao tốc (thửa 329, tờ bản đồ 36) 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 20, tờ bản đồ 48 - Đến hết đường 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Đức Trọng Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 359, tờ bản đồ 36 (Công ty Bông Lúa) - Đến suối Đa Tam 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ suối Đa Tam (cạnh thửa 78, tờ bản đồ 37) - Đến ngã ba nhà thờ K' Rèn (hết thửa 114, tờ bản đồ 37) 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 50, tờ bản đồ 37 319.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 115, tờ bản đồ 37 - Đến nhà thờ K' Rèn (thửa 63, tờ bản đồ 37) 319.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 644, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 164, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 282, tờ bản đồ 37 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 15, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 83, tờ bản đồ 37-2013) đi hướng thửa 67, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 05, tờ bản đồ 37 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 267, tờ bản đồ 37 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ ngã ba nhà thờ K' Rèn - Đến hết thửa 319, tờ bản đồ 37 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Rèn - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 319, tờ bản đồ 37 - Đến hết thôn K' Rèn thửa 14, tờ bản đồ 29 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Đức Trọng Đường cạnh trường THCS Hiệp An - Đường thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 83, tờ bản đồ 48 (cạnh trường THCS Hiệp An) - Đến mương thủy lợi (hết thửa 71, tờ bản đồ 48) 562.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Đức Trọng Đường cạnh trường THCS Hiệp An - Đường thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 84, tờ bản đồ 48) - Đến giáp thửa 736, tờ bản đồ 48 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - canh thửa 281, tờ bản đồ 48 - Đến mương thủy lợi (hết thửa 275, tờ bản đồ 48) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 233, tờ bản đồ 48 - Đến đường cao tốc (cạnh thửa 690, tờ bản đồ 48) 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 265, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 559, tờ bản đồ 48 (cạnh khe nước) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 181, tờ bản đồ 48 - Đến ngã ba hết thửa 84, tờ bản đồ 48 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - thửa 248, tờ bản đồ 48 (cạnh khu quy hoạch tái định cư Hiệp An 2) - Đến suối Đa Tam (hết thửa 322, tờ bản đồ 48) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ suối Đa Tam đi qua thửa 344, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 451, tờ bản đồ 48 và Đến giáp thửa 237, tờ bản đồ 49 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 556, tờ bản đồ 48 (hợp tác xã PN) - Đến hết thửa 224, tờ bản đồ 48 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 338, tờ bản đồ 48-2013 (BND thôn Tân An cũ) - Đến suối Đa Tam 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 390, tờ bản đồ 48 - Đến giáp thửa 351, tờ bản đồ 48 và hết thửa 379, tờ bản đồ 48 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 444, tờ bản đồ 48 - Đến mương thủy lợi 331.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 436, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 387, tờ bản đồ 48 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ ngã ba đi vào Công ty Rau Nhà Xanh (cạnh thửa 475, tờ bản đồ 48) - Đến mương thủy lợi 331.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 473, tờ bản đồ 48 - Đến suối Đa Tam hết thửa 13, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ suối Đa Tam cạnh thửa 26, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 120, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - Từ thửa 520, tờ bản đồ 48 (cạnh Công ty Á Nhiệt Đới) - Đến mương thủy lợi (hết thửa 482, tờ bản đồ 48) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 374, tờ bản đồ 48 - Đến giáp thửa 407, tờ bản đồ 48 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 336, tờ bản đồ 48 - Đến hết thửa 337, tờ bản đồ 48 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ mương thủy lợi - cạnh thửa 150, tờ bản đồ 48 - Đến ngã ba hết thửa 145, tờ bản đồ 48 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đức Trọng Đường vào thôn Tân An - Xã Hiệp An Từ đường Cao Tốc - cạnh thửa 30, tờ bản đồ 47 - Đến giáp thửa 22, tờ bản đồ 47 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đức Trọng Đường thôn K’ Long - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 51, tờ bản đồ 59 Đến giáp thửa 523, tờ bản đồ 48 274.000 - - - - Đất ở nông thôn