Bảng giá đất Tại Xã Tân Thành Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội - Đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27) 848.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ cống giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 133, tờ bản đồ 25 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 297, tờ bản đồ 26 (đường vào nghĩa trang Tân Hòa) - Đến ngã ba cạnh thửa 493, tờ bản đồ 26 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 79, tờ bản đồ 25 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 79, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 24 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba hết thửa 331, tờ bản đồ 18 và hết thửa 350 tờ bản đồ 18 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp thửa 331, tờ bản đồ 18 và giáp thửa 350 tờ bản đồ 18 - Đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 18 544.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ thửa 212, tờ bản đồ 18 - Đến hết thửa 94, tờ bản đồ 18 và hết thửa 164, tờ bản đồ 18 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 133, tờ bản đồ 18 (đường vào trường trung học cơ sở Tân Thành) - Đến hết thửa 42, tờ bản đồ 18 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 94 tờ bản đồ 18 và giáp thửa 164 tờ bản đồ 18 - Đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 17 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp thửa 20, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 11 616.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 276, tờ bản đồ 11 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 11 - Đến đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 848.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh bưu điện xã và hết thửa 334, tờ bản đồ 10 916.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường ĐH 02 - cạnh bưu điện (thửa 293, tờ bản đồ 10) - Đến hết thửa 121, tờ bản đồ 10 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh bưu điện xã và giáp thửa 334, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 325, tờ bản đồ 10 và hết thửa 356, tờ bản đồ 10 848.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 325, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 356, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba hết thửa 528, tờ bản đồ 10 và hết thửa 286, tờ bản đồ 9 812.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp 528, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 286, tờ bản đồ 9 - Đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 15 (hội trường thôn Tân Hưng) 548.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp hội trường thôn Tân Hưng - Đến giáp thửa 24, tờ bản đồ 15 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - Đến ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và hết thửa 317, tờ bản đồ 19 616.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 317, tờ bản đồ 19 - Đến giáp thửa 169, tờ bản đồ 09 và hết thửa 170, tờ bản đồ 09 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ thửa 169, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 170, tờ bản đồ 09 - Đến ngã ba cạnh thỏa 02, tờ bản đồ 09 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09 - Đến cầu (hết thửa 24, tờ bản đồ 03) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ cầu (giáp thửa 24, tờ bản đồ 03) - Đến cầu Kon Tắc Đạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 03) và kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (hết thửa 01, tờ bản đồ 03) 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp thửa 224, tờ bản đồ 05 (gần hội trường thôn Tân Thịnh) - Đến ngã ba cạnh trường Tiểu học Tân Nghĩa (đối diện 284, tờ bản đồ 10) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp trường Tiểu học Tân Nghĩa (cạnh thửa 335 tờ bản đồ 10) - Đến ngã ba giáp đường nhựa (thửa 133, tờ bản đồ 09) 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 10 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba bến xe (giáp thửa 454, tờ bản đồ 09) - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 14 và hết thửa 117, tờ bản đồ 08 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 14 và giáp thửa 117, tờ bản đồ 08 - Đến ngã ba hết thửa 11, tờ bản đồ 14 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 09 - Đến kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (thửa 87, tờ bản đồ 08) - Đến sông Đa Dâng (hết thửa 22, tờ bản đồ 07) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 18 - Đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 18 - giáp đường nhựa 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 915, tờ bản đồ 24 đường đi thác Pongour 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 915, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba vào thác Pongour (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 35) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 10, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư hết thửa 08, tờ bản đồ 33 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 36, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư hết thửa 04, tờ bản đồ 33 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ trường Mẫu giáo Tân Hòa (thửa 90, tờ bản đồ 26) - Đến mương nước giáp ranh Tân Hội (hết thửa 32, tờ bản đồ 26) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 02, tờ bản đồ 26 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 07, tờ bản đồ 15 - Đến ngã ba hết thửa 116, tờ bản đồ 15 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 198, tờ bản đồ 19 - giáp xã Tân Hội 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ cống giáp xã Phú Hội (cạnh thửa 30, tờ bản đồ 35) - Đến giáp thửa 27, tờ bản đồ 35 (đường vào thác Pongour) 192.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
43 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 39.000 - - Đất trồng cây lâu năm
44 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
45 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
46 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
47 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
48 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành 16.000 12.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Xã Tân Thành, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho loại đất ở nông thôn tại Xã Tân Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27), giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và mua bán đất đai.

Vị trí 1: 848.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27), có mức giá 848.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá cao có thể do sự thuận lợi về vị trí, sự gần gũi với các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng quy hoạch tốt hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Tân Thành, Huyện Đức Trọng. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện