Bảng giá đất Huyện Lâm Hà Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Lâm Hà là: 19.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lâm Hà là: 9.600
Giá đất trung bình tại Huyện Lâm Hà là: 696.738
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN Từ cầu Tân Văn - Đến ngã ba Trại Giống (giáp đất nhà ông Lễ (thửa 923, tờ bản đồ 16) 2.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN Từ nhà ông Lễ (thửa 923, tờ bản đồ 16) tới cầu cơ giới - Tới cầu cơ giới 1.570.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn - Tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa 32, tờ bản đồ 41) - Tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa 32, tờ bản đồ 41) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà - Tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN VĂN Từ đầu cầu sắt cũ - Đến ngã ba khu tập thể giáo viên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Lâm Hà Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN Từ trạm xá xã Tân Văn - Tới ngã ba đi Tân Lin 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Lâm Hà Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN Từ ngã ba Tân Lin - Tới ngã ba Tân Hòa 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Lâm Hà Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN Từ ngã ba Tân Hòa - Tới ngã ba Tân Đức 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Lâm Hà Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN Từ ngã ba Tân Đức - Tới ngã ba Tân Thuận 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Lâm Hà Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN Từ ngã ba Tân Thuận - Tới giáp ranh xã Phúc Thọ 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Lâm Hà Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên) 675.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Lâm Hà Đường Tân Văn - Phúc Thọ - XÃ TÂN VĂN Đường từ ngã ba Tân Lin - Tới cầu máng 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Lâm Hà Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN Từ ngã ba Trại giống - Tới hội trường thôn Hà Trung 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Lâm Hà Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN Từ hội trường thôn Hà Trung - Tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226, tờ bản đồ 32) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Lâm Hà Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô - Tới giáp xã Tân Hà 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Lâm Hà Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh - XÃ TÂN VĂN Đường từ ngã ba ông Sự - Đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, tờ bản đồ 19) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN Từ Cầu Tân An - Tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa 1351, tờ bản đồ 22) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa 1351, tờ bản đồ 22) - Tới ngã ba Tân Thuân 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN Từ ngã 3 nhà ông Đinh Văn Dụng (thửa 145, tờ bản đồ 16) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa 170, tờ bản đồ 16) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN Từ ngã 3 nhà Oanh Thắng (thửa 69, tờ bản đồ 15) - Đến ngã 3 nhà ông Phước Yên (thửa 1354, tờ bản đồ 22) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân An đi Tân Thuận - XÃ TÂN VĂN Từ ngã 3 nhà ông Lò Văn Siêng (thửa 1063, tờ bản đồ 07) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Phúc (thửa 693, tờ bản đồ 03) 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Lâm Hà Khu vực 3 - XÃ TÂN VĂN Các đường lớn hơn 2,5 m 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Lâm Hà Khu vực 3 - XÃ TÂN VĂN Còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ giáp xã Tân Văn - Tới ngã ba Phúc Hưng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba Phúc Hưng - Tới ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 1.880.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 - Tới ngã ba đi xã Phúc Thọ 3.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ - Tới Phân Viện Y tế 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ Phân viện Y tế - Tới ngã ba cây xăng ông Bạ 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa 189, tờ bản đồ 02) - Tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ Nga ba lên chùa Hà Lâm - Tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa 89, tờ bản đồ 04) 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ đất ông Tình (hết thửa 89, tờ bản đồ 04) - Tới cổng trường Cấp 1 Tân Hà 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ cổng trường Cấp 1 Tân Hà (hết thửa 145 và 156, tờ bản đồ 04) - Đến cổng trường Cấp 2 Tân Hà 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ Cổng trường Cấp 2 Tân Hà (hết thửa 115, 51, tờ bản đồ 07) - Đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405, 548, tờ bản đồ 07) 2.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba đi Đan Phượng - Đến giáp xã Liên Hà 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35,82) - Tới ngã ba cổng thôn Tân Đức 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba Tân Đức - Tới hết nhà ông Hùng, ngã ba nhà Thờ (hết thửa 203, tờ bản đồ 05) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba nhà thờ (hết thửa 202) - Tới cột điện trung thế số 286/128/10 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ Từ cột điện trung thế 286/128/10 - Tới cột điện trung thế số 286/128/51 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ Từ cột điện trung thế 286/128/51 - Tới ngã ba Trần Quốc Toản 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT 725 mới) - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24, tờ bản đồ 27) - Tới giáp xã Liên Hà 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 724 đi xã Phúc Thọ - XÃ TÂN HÀ Từ giáp ĐT 725 (thửa 331, tờ bản đồ 02) - Tới ngã ba Nghĩa Trang (thửa 162,160, tờ bản đồ 02) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 724 đi xã Phúc Thọ - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba Nghĩa Trang - Tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, tờ bản đồ 03) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 724 đi xã Phúc Thọ - XÃ TÂN HÀ Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết thửa 107, 111, tờ bản đồ 03) - Tới giáp xã Hoài Đức 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Lâm Hà Đường đi xã Đan Phượng - XÃ TÂN HÀ Từ giáp ĐT 725 (cũ) - Tới giáp xã Đan Phượng 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn giáp xã Tân Văn - Tới thôn Thạch Thất II (thửa 01, tờ bản đồ 06) 102.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn giáp xã Tân Văn - Tới thôn Phúc Hưng (thửa 01, tờ bản đồ 57) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn giáp ĐT 725 - Tới Đài truyền hình (thửa 14, tờ bản đồ 57) 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ đài truyền hình (hết thửa 14, tờ bản đồ 57) - Tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19, tờ bản đồ 18) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT 725 - Tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34, tờ bản đồ 09) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT 725 vào 300 m đất ông Trí (thửa 227, tờ bản đồ 02) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ 300 m (hết thửa 227, tờ bản đồ 02) - Tới đường xóm 2 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 - Đến thửa 186, tờ bản đồ 09) 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ cây xăng ông Bạ - Tới đỉnh dốc (từ thửa 189 Đến hết thửa 168, tờ bản đồ 02) 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107, tờ bản đồ 03) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ đỉnh dốc - Tới hết nhà ông Nhâm 670.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ngã tư Tân Hà - Tới cổng thôn Thạch Thất I (từ thửa 313 Đến hết 454, tờ bản đồ 04) 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ phân viện Y tế - Đến trường mầm non Tân Hà 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Lâm Hà Các đường nhánh thôn Liên Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT 725 - Đến cổng trường THPT Tân Hà 315.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 724 (đi thôn Phúc Hưng) - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT725 vào 500 m (từ thửa 468 - Đến hết thửa 253, tờ bản đồ 09) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 724 (đi thôn Phúc Hưng) - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ 500m - Đến hết thôn Phúc Hưng 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 724 (đi thôn Phúc Hưng) - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ giáp thôn Liên Trung - Tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 Đến hết thửa 409) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT 725 - Tới chùa Hà Lâm 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT275 (nhà ông Đức-thửa 400, tờ bản đồ 04) vào 200m (thửa 149, tờ bản đồ 10) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT 725 (thửa 87, tờ bản đồ 25) - Tới ngã tư (thửa 61, tờ bản đồ 25) 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Trung - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, tờ bản đồ 25) - Tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331, 46, tờ bản đồ 04) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Trung - XÃ TÂN HÀ Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch Thất 1 - Đến chợ Tân Hà 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Lâm Hà Đường thôn Thạch Thất I - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ cổng văn hóa thôn Liên Trung - Tới giáp thôn Thạch Tân 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Lâm Hà Đường thôn Thạch Thất I - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m - Đến giáp thôn Thạch Tân 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Lâm Hà Đường thôn Thạch Thất I - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ nhà ông Thành - Đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, tờ bản đồ 10 Đến thửa 288, tờ bản đồ 09) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Đức - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ đường đi Hoài Đức - Đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185, tờ bản đồ 05 Đến hết thửa 192, tờ bản đồ 25 và thửa 424, tờ bản đồ 04 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Đức - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ hết thửa 137, tờ bản đồ 05 vào 200m 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Lâm Hà Đường thôn Tân Đức - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58, tờ bản đồ 28) vào 200 m - Tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35, tờ bản đồ 28) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Lâm Hà Đường thôn Đan Phượng I - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT 725 (thửa 360, tờ bản đồ 25) - Tới đất ông Thông (thửa 575, tờ bản đồ 24) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Lâm Hà Đường thôn Đan Phượng I - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) - Đến đường đi xã Đan Phượng 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Lâm Hà Đường thôn Đan Phượng I - XÃ TÂN HÀ Đoạn từ ĐT 725 - Đến bãi đá thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 Đến thửa 01, tờ bản đồ 24) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Lâm Hà Đường thôn Đan Phượng I - XÃ TÂN HÀ Đường thôn Văn Minh: Từ giáp xã Tân Văn - Tới cầu Khỉ đi Đức Trọng 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Lâm Hà Đường không thuộc thôn vùng 3 - XÃ TÂN HÀ Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Lâm Hà Đường không thuộc thôn vùng 3 - XÃ TÂN HÀ Còn lại 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Lâm Hà Đường thuộc thôn vùng 3 - XÃ TÂN HÀ Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Lâm Hà Đường thuộc thôn vùng 3 - XÃ TÂN HÀ Còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Tân Thanh - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba nhà thờ vào 200 m (hết thửa 148, tờ bản đồ 8) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Tân Thanh - XÃ HOÀI ĐỨC Từ 200 m (hết thửa 148, tờ bản đồ 8) - Đến hết cổng nghĩa địa thôn Mỹ Hà 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Tân Thanh - XÃ HOÀI ĐỨC Từ hết cổng nghĩa địa thôn Mỹ Hà - Đến mép cầu đập (gần UBND xã) 510.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Tân Thanh - XÃ HOÀI ĐỨC Từ mép cầu đập - Đến ngã ba thôn 5 (hết thửa 181, tờ bản đồ 12) 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Lâm Hà Đường Tân Hà - Tân Thanh - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba thôn 5 (hết thửa 269, tờ bản đồ 12) - Đến giáp xã Tân Thanh 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 (cũ) - XÃ HOÀI ĐỨC Từ giáp xã Tân Hà - Đến hết ngã 3 nhà thờ (hết các thửa 135, 95, 96, tờ bản đồ 08) 2.808.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 (cũ) - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba nhà thờ (thửa 97, tờ bản đồ 08) - Tới ngã ba đường lên nhà ông Thanh Toan (hết thửa 249, tờ bản đồ 08) 1.110.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 (cũ) - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba đường lên nhà ông Thanh Toan (gần thửa 249, tờ bản đồ 08) - Đến cổng nghĩa địa thôn Nam Hưng (hết thửa 238, tờ bản đồ 08) 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 (cũ) - XÃ HOÀI ĐỨC Từ cổng nghĩa địa thôn Nam Hưng(hết thửa 238, tờ bản đồ 08) - Tới ngã ba đường (hết thửa 243, tờ bản đồ 30) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 (cũ) - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba đường (hết thửa 243, tờ bản đồ 30) - Tới ngã ba Trần Quốc Toản (hết thửa 214, tờ bản đồ 30) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Lâm Hà Đường ĐT 725 (cũ) - XÃ HOÀI ĐỨC Đường Tân Hà - Phúc Thọ: Từ giáp xã Tân Hà (thửa 6, tờ bản đồ 8) - Đến giáp xã Phúc Thọ (hết thửa 15, tờ bản đồ 7) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 271, tờ bản đồ 30) - Đến ngã ba đường vào nghĩa địa thôn Đức Hải (hết thửa 418, tờ bản đồ 30) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba đường vào nghĩa địa thôn Đức Hải (thửa 281, tờ bản đồ 29 ) - Đến ngã ba đường vào thôn Hải Hà (hết thửa 281, tờ bản đồ 28) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba đường vào thôn Hải Hà (thửa 250, tờ bản đồ 28) - Đến đập Đạ Sa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã tư cổng UBND xã (thửa 232, tờ bản đồ 16) - Đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1(hết thửa 24, tờ bản đồ 16) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 (thửa 23, tờ bản đồ 16) - Đến đường liên xã (hết thửa 449, tờ bản đồ 16) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba thôn Vinh Quang (thửa 230, tờ bản đồ 11) - Đến ngã ba Chùa Vạn Thiện (hết thửa 408, tờ bản đồ 11) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Từ ngã ba chùa Vạn Thiện (thửa 137, tờ bản đồ 3) - Đến ngã ba vào thôn Quế Dương (hết đất ông Tùng Xuyến) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Lâm Hà Khu vực 2 - XÃ HOÀI ĐỨC Ngã ba Đồi dầu(thửa 167, tờ bản đồ 14) - Đến đầu đất nhà ông Hòa Định (hết thửa 110, tờ bản đồ 14) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Đường ĐT 725 - Xã Tân Văn

Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐT 725 tại xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cũng được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Tân Văn đến ngã ba Trại Giống (giáp đất nhà ông Lễ, thửa 923, tờ bản đồ 16), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 725 (tại xã Tân Văn) có mức giá là 2.140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát. Đoạn đường này kéo dài từ cầu Tân Văn đến ngã ba Trại Giống, giáp với đất nhà ông Lễ (thửa 923, tờ bản đồ 16). Mặc dù thuộc loại đất ở nông thôn, mức giá cao này cho thấy khu vực có sự phát triển vượt trội hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị cao hơn so với các khu vực khác. Yếu tố này có thể do vị trí địa lý thuận lợi, sự kết nối giao thông tốt hoặc các dự án phát triển hạ tầng trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 725, xã Tân Văn. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Đường Tân Văn - Phúc Thọ - Xã Tân Văn

Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tân Văn - Phúc Thọ thuộc xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tân Văn - Phúc Thọ, xã Tân Văn có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ trạm xá xã Tân Văn đến ngã ba đi Tân Lin. Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong huyện, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện và tiềm năng phát triển tốt hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Tân Văn - Phúc Thọ, xã Tân Văn, huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Ngã Ba Trại Giống Đến Thôn Văn Minh - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ Ngã Ba Trại Giống đến thôn Văn Minh - Xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Ba Trại Giống đến hội trường thôn Hà Trung có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Giá trị đất này có thể được ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí cụ thể của đoạn đường, mức độ phát triển của khu vực, và các tiện ích công cộng có sẵn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã Ba Trại Giống đến thôn Văn Minh - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ giá trị đất trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Thôn Tân An Đi Tân Thuận, Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Tân An đi Tân Thuận tại xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cầu Tân An đến hội trường thôn Tân Hòa (thửa 1351, tờ bản đồ 22), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Tân An đi Tân Thuận, từ cầu Tân An đến hội trường thôn Tân Hòa (thửa 1351, tờ bản đồ 22), có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có đặc điểm xa trung tâm và ít tiện ích công cộng hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức định giá chính xác bất động sản dọc đường thôn Tân An đi Tân Thuận tại xã Tân Văn, huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn.


Bảng Giá Đất Khu Vực 3 - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực 3 - Xã Tân Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ các đường lớn hơn 2,5 m có mức giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tân Văn. Giá trị đất có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, tình trạng cơ sở hạ tầng, và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực 3 - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ giá trị đất trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.