STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 179, tờ bản đồ 27 - Đến ngã tư cây đa (hết thửa 170, tờ bản đồ 27) | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 92, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba cạnh thửa 358, tờ bản đồ 19 | 184.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ giáp thửa 264 và 307, tờ bản đồ 27 (cạnh ngã ba đi thôn Trung Hậu và Thịnh Long) - Đến ngã ba hết thửa 282 và 355, tờ bản đồ 27 | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 307, tờ bản đồ 27 - Đến mương nước hết thửa 397 và 398, tờ bản đồ 27 | 204.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 373, tờ bản đồ 27 - Đến giáp thửa 848, tờ bản đồ 27 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ giáp thửa 282 và 355, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 800 và 900, tờ bản đồ 27 (ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long) | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã tư cạnh thửa 510, tờ bản đồ 27 - Đến Quốc lộ 28 B (cạnh thửa 728, tờ bản đồ 27) | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ giáp thửa 800, tờ bản đồ 27 (ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long) - Đến ngã ba hết thửa 279, tờ bản đồ 26 (cạnh sân bóng) | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 34 | 136.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long - Đến cống (hết thửa 121, tờ bản đồ 26) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ cống cạnh thửa 121, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba hết thửa 18, tờ bản đồ 26 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 115, tờ bản đồ 11 | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba Trụ sở xã (cạnh thửa 242, tờ bản đồ 27) - Đến hết thửa 184, tờ bản đồ 27 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ giáp thửa 184, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba hết thửa 01, tờ bản đồ 26 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ Quốc lộ 28B cạnh thửa 455 - Đến hết thửa 457 và 819, tờ bản đồ 28 | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 443, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba cạnh thửa 790, tờ bản đồ 28 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 819, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba cạnh thửa 397 và 444, tờ bản đồ 36 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ giáp thửa 457 và 819, tờ bản đồ 28 đi qua hội trường thôn Ninh Thái - Đến mương nước - hết thửa 350, tờ bản đồ 28 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ Quốc lộ 28B cạnh thửa 670, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 502, tờ bản đồ 36 | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 20 - Đến hết thửa 80 và 131, tờ bản đồ 28 | 136.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 12 - Đến hết thửa 133, tờ bản đồ 12 và hết thửa 96, tờ bản đồ 11 | 184.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 176, tờ bản đồ 13 - Đến ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 14 và hết thửa 250, tờ bản đồ 14 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba thửa 279, tờ bản đồ 26 (cạnh sân bóng) - Đến ngã ba hết thửa 312, tờ bản đồ 34 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba sân bóng (cạnh thửa 279, tờ bản đồ 26) - Đến ngã ba cạnh thửa 457, tờ bản đồ 34 và hết thửa 471, tờ bản đồ 34 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Từ ngã ba cạnh thửa 457, tờ bản đồ 34 và giáp thửa 471, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 34 và hết thửa 106, tờ bản đồ 34 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
27 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
28 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
29 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
30 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
31 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
32 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | 16.000 | 12.800 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Xã Ninh Loan
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho loại đất ở nông thôn tại xã Ninh Loan đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 179, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cây đa (hết thửa 170, tờ bản đồ 27).
Vị trí 1: 308.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 179, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cây đa (hết thửa 170, tờ bản đồ 27) có mức giá là 308.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể phản ánh vị trí đắc địa hoặc các yếu tố khác như sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, hoặc các yếu tố làm tăng giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.