STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ giáp xã Tân Văn - Tới ngã ba Phúc Hưng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba Phúc Hưng - Tới ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 | 1.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 - Tới ngã ba đi xã Phúc Thọ | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ - Tới Phân Viện Y tế | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Phân viện Y tế - Tới ngã ba cây xăng ông Bạ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa 189, tờ bản đồ 02) - Tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Nga ba lên chùa Hà Lâm - Tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa 89, tờ bản đồ 04) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ đất ông Tình (hết thửa 89, tờ bản đồ 04) - Tới cổng trường Cấp 1 Tân Hà | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ cổng trường Cấp 1 Tân Hà (hết thửa 145 và 156, tờ bản đồ 04) - Đến cổng trường Cấp 2 Tân Hà | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ Cổng trường Cấp 2 Tân Hà (hết thửa 115, 51, tờ bản đồ 07) - Đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405, 548, tờ bản đồ 07) | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Lâm Hà | Đường ĐT 725 - XÃ TÂN HÀ | Từ ngã ba đi Đan Phượng - Đến giáp xã Liên Hà | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Đường ĐT 725 - Xã Tân Hà
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐT 725 - Xã Tân Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 725 - Xã Tân Hà có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho đoạn từ giáp xã Tân Văn đến ngã ba Phúc Hưng. Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 725, Xã Tân Hà, huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.