STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đại Lào | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ 6, 7, 8, 9, 10, 11) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Khu Vực II - Xã Đại Lào
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho Khu vực II - Xã Đại Lào, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I (trừ các vị trí 6, 7, 8, 9, 10, 11), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu vực II - Xã Đại Lào, không bao gồm các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ các vị trí 6, 7, 8, 9, 10, 11), có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị và các khu vực nông thôn khác đã được nêu. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực được đề cập, phù hợp với đặc điểm phát triển hạ tầng và tiện ích của khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Khu vực II - Xã Đại Lào. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.