Bảng giá đất Tại Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 881, 889, 893, 945, 951, 955 đường Trần Phú 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 573A, 677, 699, 717 đường Trần Phú 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 815, 839 cũ (841 mới), 877 đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50, 52, 56 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 41a cũ (43 mới), 133: đường Nguyễn Thị Minh Khai 650.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai 850.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.230.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 54 đường Bế Văn Đàn 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 01, 13, 17, 21, 25 đường Bế Văn Đàn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 49, 159 đường Trần Quốc Toản 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 135 đường Trần Quốc Toản 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 57 đường Trần Quốc Toản 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 101, 131, 133 đường Trần Quốc Toản 1.730.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02, 21 đường Phan Huy Chú 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 37 đường Phan Huy Chú 660.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 24 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 từ 1/5 - đến hết tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 50 đường 1/5 (từ sau tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo - đến hết 700.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 371, 403 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 403 (đoạn đường đất) đường 1/5 660.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 255, 257 đường 1/5 590.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 467 đường 1/5 (ranh giới phường B'Lao và xã Lộc Châu) 910.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường 1/5 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 68; 74a; 80; 186, 122, 273 đường 1/5 800.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 33, 77, 107 đường 1/5 960.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 116; 118 đường 1/5 770.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 133 đường 1/5 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 02 đường Phạm Phú Thứ 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 05, 06, 10 đường Phạm Phú Thứ 1.220.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 04, 37 đường Triệu Quang Phục 550.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 22, 53 đường Triệu Quang Phục 620.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 96 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.460.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 112 đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số 729 đường Trần Phú (từ Trần Phú - đến hết đất thuê của Công ty cổ phần truyền hình cáp NTH 6.080.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư) 7.770.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3: Khu vực Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 phường B’Lao 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 45 đường Phan Huy Chú 550.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Số 129 đường 1/5 600.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 12 đường Triệu Quang Phục 580.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 83 đường Nguyễn Thị Minh Khai 652.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 745, 753 đường Trần Phú 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 959 đường Trần Phú 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Hẻm 06, 15, 63 đường Ngô Đức Kế 600.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao Đường Tránh (đoạn từ ranh giới xã Lộc Châu - đến ranh giới phường Lộc Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Phường BLao, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng - Các Đường Nhánh (Hẻm)

Bảng giá đất tại phường BLao, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho các đường nhánh (hẻm), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường nhánh (hẻm) thuộc phường BLao, cụ thể từ các thửa số 881, 889, 893, 945, 951, 955 đường Trần Phú, có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được xác định dựa trên vị trí cụ thể và các yếu tố xung quanh. Giá trị này phản ánh sự phát triển của khu vực, với khả năng hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phường BLao, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện