Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đã có những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Dựa trên các quyết định pháp lý như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Bảo Lộc nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế - xã hội quan trọng của khu vực Tây Nguyên.

Với vị trí chiến lược, Bảo Lộc kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lớn qua các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương và các khu công nghiệp lớn. Thành phố này không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là nơi phát triển mạnh mẽ các ngành sản xuất, thương mại, và dịch vụ.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, nhiều dự án quy hoạch lớn đang được triển khai, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và nông sản (chủ yếu là cà phê và trà) đã và đang tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản của Bảo Lộc.

Thành phố đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường mới, trung tâm thương mại và các khu đô thị mới, tạo nên tiềm năng phát triển lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bảo Lộc

Giá đất tại Thành phố Bảo Lộc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn và khu đô thị, có mức giá giao động từ 15.000.000 VNĐ/m², cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Trong khi đó, ở những khu vực ngoại ô, giá đất có thể chỉ từ 72.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự phân cấp rõ rệt giữa các khu vực trong Thành phố, từ những khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản cao đến các khu vực còn nhiều tiềm năng nhưng mức giá lại ở mức thấp hơn.

Giá đất tại Bảo Lộc có mức chênh lệch khá lớn so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi có giá đất cao hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch, Bảo Lộc được kỳ vọng sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực ngoại thành hoặc các dự án đang trong quá trình triển khai để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc sở hữu nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, thành phố này có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp chủ lực như chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê và trà.

Ngoài ra, Bảo Lộc còn nổi bật với tiềm năng du lịch, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang dần hình thành.

Thành phố cũng được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc, khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Các dự án này không chỉ cải thiện kết nối giao thông mà còn tạo ra nhiều cơ hội mới cho thị trường bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bảo Lộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và các khu vực như thác Dambri hay hồ Đạ Tẻh, Bảo Lộc có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, các yếu tố như dân cư tăng nhanh, các dự án nhà ở phát triển mạnh mẽ và sự gia tăng đầu tư từ các nhà đầu tư lớn cũng là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Trong bối cảnh này, các khu vực ngoài trung tâm thành phố và vùng ngoại ô đang có cơ hội tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và các yếu tố kinh tế, du lịch đang trên đà bùng nổ, Bảo Lộc hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Lâm Đồng. Những nhà đầu tư sẵn sàng nắm bắt cơ hội tại các khu vực ngoại ô hoặc những dự án đang trong quá trình phát triển chắc chắn sẽ thu được lợi nhuận lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.539.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1051

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Sau cầu Minh Rồng - Đến hết nhà số 99 Quốc lộ 20 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Riêng đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến hết số nhà 142 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Sau nhà số 99 Quốc lộ 20 - Đến cầu Đại Nga (giáp ranh huyện Bảo Lâm) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Thành phố Bảo Lộc Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến hết số nhà 246 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Thành phố Bảo Lộc Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Thành phố Bảo Lộc Đường Lạc Long Quân - Xã Lộc Nga 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Biểu - Xã Lộc Nga từ Âu Cơ - Trường Trung học cơ sở - Đến Trịnh Hoài Đức 820.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Thành phố Bảo Lộc Đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga từ QL20 - đến Âu Cơ 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Thành phố Bảo Lộc Đường Võ Trường Toản - Xã Lộc Nga từ QL20 - Đến cuối thôn Kim Thanh 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Thành phố Bảo Lộc Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Thành phố Bảo Lộc Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Huy Tưởng - Xã Lộc Nga Từ QL20 - Đến Trịnh Hoài Đức 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Thành phố Bảo Lộc Đường Sư Vạn Hạnh - Xã Lộc Nga từ QL20 - Đến cuối thôn Nga Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến trường lái Bá thiên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Thành phố Bảo Lộc Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Thành phố Bảo Lộc Đường Tránh Phía Nam - Xã Lộc Nga 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên trừ thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga 177.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Văn Cừ vào đến 100m 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Đoạn kế tiếp - Đến hết Nguyễn Trãi 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Sau Nguyễn Trãi - Đến sau UBND xã 200m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Đoạn kế tiếp - Đến Quốc lộ 20. 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Lộc Thanh Đoạn qua xã Lộc Thanh 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Trãi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Trần Bình Trọng 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Trãi - Đến hết hội trường thôn Thanh Xuân 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau hội trường thôn Thanh Xuân 1 - Đến hết cây xăng ông Đỗ 930.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau cây xăng ông Đỗ - Đến nhà ông Chu Đình Hoàng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau nhà ông Chu Đình Hoàng - Đến cầu sắt Lộc Đức 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Anh Xuân - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Trãi 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Đình Chinh - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến cuối thôn Thanh Hương 2 940.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Gia Tự - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Du - Xã Lộc Thanh Từ giáp ranh phường Lộc Phát - Đến cầu sắt Lộc Thanh 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Lân - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Lương Bằng - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến thủy điện Lộc Phát 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Thành phố Bảo Lộc Đường Tạ Thị Kiều - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Thành phố Bảo Lộc Đường Vũ Trọng Phụng - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Du 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 20 Nguyễn Trãi (Đường số 2) - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Trãi - Đến hết nhà 20/56 Nguyễn Trãi 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 221 Đoàn Thị Điểm (Đường số 5) - Xã Lộc Thanh Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 109 Đường Trần Bình Trọng (Đường số 10) - Xã Lộc Thanh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 56 Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 106 Đoàn Thị Điểm (Đường số 31) - Xã Lộc Thanh từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 126A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 222A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Lộc Thanh Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Từ Đèo Bảo Lộc - Đến hết ngã ba B’Lao Se’re 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Sau ngã ba B’Lao Se’re - Đến hết đất trường Mẫu giáo bán công Đại Lào 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Sau trường Mẫu giáo bán công Đại Lào - Đến cầu Đại Lào 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Thành phố Bảo Lộc Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cầu thôn 10 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Thành phố Bảo Lộc Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Thành phố Bảo Lộc Đường Hàm Nghi - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cuối thôn 5 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Thành phố Bảo Lộc Đường Huy Cận - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến thác 7 tầng 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Thành phố Bảo Lộc Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến ngã ba lên dốc Đỏ 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Thành phố Bảo Lộc Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Hồng Thái - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cuối thôn 4 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Huy Ích - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến giáp ranh Lộc Châu 602.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Từ sau cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha - Đến ngã ba đường giao nhau với đường Mai Thúc Loan 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Thành phố Bảo Lộc Đường Ỷ Lan - Xã Đại Lào từ QL20 - Đến đường đồi chè 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Đại Lào Đoạn giáp ranh xã Lộc Châu - Đến đường B’lao sê rê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 4, thôn 11 từ ngã ba - đến hết đường nhựa 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 3, 6 thôn 11 từ cổng thôn 11 - đến hết Lộc Thành 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 5 thôn 11 đường vào đồi Quế 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 2, 3 thôn 10 từ cầu thôn 10 - đến giáp đường Phạm Hồng Thái 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đại Lào Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ 6, 7, 8, 9, 10, 11) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 - Xã Đại Lào Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ cầu Đại Lào - Đến Lê Thị Riêng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ sau Lê Thị Riêng - Đến giáp ranh nghĩa trang liệt sỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ nghĩa trang Liệt sỹ - Đến giáp ranh phường Lộc Tiến - Lộc Châu 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Riêng cách chợ Lộc Châu 100m hai đầu. 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu Từ Quốc lộ 20 - Đến cầu số 1 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu Đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Thành phố Bảo Lộc Đường Bạch Đằng - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến ranh giới Lộc Tiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Riêng - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến trung tâm xã mới theo quy hoạch nông thôn mới Đến giáp ranh phường Lộc Tiến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Phụng Hiểu - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Phan Chu Trinh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Thành phố Bảo Lộc Đường Lữ Gia - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Lê Phụng Hiểu 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Tất Tố - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Đinh Công Tráng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Bá Ngọc - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Xuân Diệu 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thiện Thuật - Xã Lộc Châu Từ Quốc lộ 20 vào - Đến 300 mét 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thiện Thuật - Xã Lộc Châu Từ sau 300 mét - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Hiến Thành - Xã Lộc Châu Đường Tô Hiến Thành (từ QL20 - Đến đường 1/5 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5, đoạn từ Tô Hiến Thành đến ranh giới phường Blao - Xã Lộc Châu 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Thành phố Bảo Lộc Đường Trương Định - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Lê Thị Riêng 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Thành phố Bảo Lộc Đường Xuân Diệu - Xã Lộc Châu Từ QL20 nghĩa địa tôn giáo - Đến Đinh Công Tráng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Thành phố Bảo Lộc Bổ sung đường tránh QL20 - Xã Lộc Châu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Lộc Châu Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ thôn Đạ Nghịch) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn Đạ Nghịch - Xã Lộc Châu Khu vực III: Thôn Đạ Nghịch 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri Từ Nguyễn Chí Thanh - đến hết Trụ Sở UBND xã Đam b'ri 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri Sau trụ sở UBND xã Đam B’ri - Đến đầu đường Khúc Thừa Dụ (đường Lý Thái Tổ 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri Đầu đường Khúc Thừa Dụ - Đền cổng thác 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Nhật Duật - Xã Đam B'ri Từ Trần Nguyên Hãn - đến Lý Thái Tổ 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quý Cáp - Xã Đam B'ri Từ Trần Tế Xương - Đến Trần Nhật Duật 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Tế Xương - Xã Đam B'ri Từ Trần Nguyên Hãn - đến Lý Thái Tổ) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Thành phố Bảo Lộc Đường Phó Đức Chính - thôn 2 - Xã Đam B'ri Đường vòng Từ Lý Thái Tổ - Đến Lý Thái Tổ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Viết Xuân - Xã Đam B'ri Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến ngã ba giáp Tản Đà 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Viết Xuân - Xã Đam B'ri Từ ngã ba giáp Tản Đà - đến hết đường 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Thành phố Bảo Lộc Đường Tản Đà - Xã Đam B'ri Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Lộc Quảng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn