Bảng giá đất Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.380.291
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Sau cầu Minh Rồng - Đến hết nhà số 99 Quốc lộ 20 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Riêng đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến hết số nhà 142 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Sau nhà số 99 Quốc lộ 20 - Đến cầu Đại Nga (giáp ranh huyện Bảo Lâm) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Thành phố Bảo Lộc Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến hết số nhà 246 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Thành phố Bảo Lộc Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Thành phố Bảo Lộc Đường Lạc Long Quân - Xã Lộc Nga 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Biểu - Xã Lộc Nga từ Âu Cơ - Trường Trung học cơ sở - Đến Trịnh Hoài Đức 820.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Thành phố Bảo Lộc Đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga từ QL20 - đến Âu Cơ 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Thành phố Bảo Lộc Đường Võ Trường Toản - Xã Lộc Nga từ QL20 - Đến cuối thôn Kim Thanh 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Thành phố Bảo Lộc Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Thành phố Bảo Lộc Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Huy Tưởng - Xã Lộc Nga Từ QL20 - Đến Trịnh Hoài Đức 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Thành phố Bảo Lộc Đường Sư Vạn Hạnh - Xã Lộc Nga từ QL20 - Đến cuối thôn Nga Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến trường lái Bá thiên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Thành phố Bảo Lộc Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Thành phố Bảo Lộc Đường Tránh Phía Nam - Xã Lộc Nga 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên trừ thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga 177.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Văn Cừ vào đến 100m 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Đoạn kế tiếp - Đến hết Nguyễn Trãi 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Sau Nguyễn Trãi - Đến sau UBND xã 200m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Đoạn kế tiếp - Đến Quốc lộ 20. 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Lộc Thanh Đoạn qua xã Lộc Thanh 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Trãi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Trần Bình Trọng 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Trãi - Đến hết hội trường thôn Thanh Xuân 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau hội trường thôn Thanh Xuân 1 - Đến hết cây xăng ông Đỗ 930.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau cây xăng ông Đỗ - Đến nhà ông Chu Đình Hoàng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau nhà ông Chu Đình Hoàng - Đến cầu sắt Lộc Đức 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Anh Xuân - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Trãi 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Đình Chinh - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến cuối thôn Thanh Hương 2 940.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Gia Tự - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Du - Xã Lộc Thanh Từ giáp ranh phường Lộc Phát - Đến cầu sắt Lộc Thanh 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Lân - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Lương Bằng - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến thủy điện Lộc Phát 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Thành phố Bảo Lộc Đường Tạ Thị Kiều - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Thành phố Bảo Lộc Đường Vũ Trọng Phụng - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Du 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 20 Nguyễn Trãi (Đường số 2) - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Trãi - Đến hết nhà 20/56 Nguyễn Trãi 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 221 Đoàn Thị Điểm (Đường số 5) - Xã Lộc Thanh Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 109 Đường Trần Bình Trọng (Đường số 10) - Xã Lộc Thanh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 56 Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 106 Đoàn Thị Điểm (Đường số 31) - Xã Lộc Thanh từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 126A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 222A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Lộc Thanh Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Từ Đèo Bảo Lộc - Đến hết ngã ba B’Lao Se’re 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Sau ngã ba B’Lao Se’re - Đến hết đất trường Mẫu giáo bán công Đại Lào 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Sau trường Mẫu giáo bán công Đại Lào - Đến cầu Đại Lào 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Thành phố Bảo Lộc Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cầu thôn 10 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Thành phố Bảo Lộc Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Thành phố Bảo Lộc Đường Hàm Nghi - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cuối thôn 5 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Thành phố Bảo Lộc Đường Huy Cận - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến thác 7 tầng 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Thành phố Bảo Lộc Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến ngã ba lên dốc Đỏ 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Thành phố Bảo Lộc Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Hồng Thái - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cuối thôn 4 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Huy Ích - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến giáp ranh Lộc Châu 602.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Từ sau cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha - Đến ngã ba đường giao nhau với đường Mai Thúc Loan 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Thành phố Bảo Lộc Đường Ỷ Lan - Xã Đại Lào từ QL20 - Đến đường đồi chè 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Đại Lào Đoạn giáp ranh xã Lộc Châu - Đến đường B’lao sê rê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 4, thôn 11 từ ngã ba - đến hết đường nhựa 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 3, 6 thôn 11 từ cổng thôn 11 - đến hết Lộc Thành 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 5 thôn 11 đường vào đồi Quế 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 2, 3 thôn 10 từ cầu thôn 10 - đến giáp đường Phạm Hồng Thái 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đại Lào Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ 6, 7, 8, 9, 10, 11) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 - Xã Đại Lào Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ cầu Đại Lào - Đến Lê Thị Riêng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ sau Lê Thị Riêng - Đến giáp ranh nghĩa trang liệt sỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ nghĩa trang Liệt sỹ - Đến giáp ranh phường Lộc Tiến - Lộc Châu 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Riêng cách chợ Lộc Châu 100m hai đầu. 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu Từ Quốc lộ 20 - Đến cầu số 1 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu Đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Thành phố Bảo Lộc Đường Bạch Đằng - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến ranh giới Lộc Tiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Riêng - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến trung tâm xã mới theo quy hoạch nông thôn mới Đến giáp ranh phường Lộc Tiến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Phụng Hiểu - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Phan Chu Trinh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Thành phố Bảo Lộc Đường Lữ Gia - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Lê Phụng Hiểu 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Tất Tố - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Đinh Công Tráng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Bá Ngọc - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Xuân Diệu 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thiện Thuật - Xã Lộc Châu Từ Quốc lộ 20 vào - Đến 300 mét 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thiện Thuật - Xã Lộc Châu Từ sau 300 mét - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Hiến Thành - Xã Lộc Châu Đường Tô Hiến Thành (từ QL20 - Đến đường 1/5 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Thành phố Bảo Lộc Đường 1/5, đoạn từ Tô Hiến Thành đến ranh giới phường Blao - Xã Lộc Châu 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Thành phố Bảo Lộc Đường Trương Định - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Lê Thị Riêng 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Thành phố Bảo Lộc Đường Xuân Diệu - Xã Lộc Châu Từ QL20 nghĩa địa tôn giáo - Đến Đinh Công Tráng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Thành phố Bảo Lộc Bổ sung đường tránh QL20 - Xã Lộc Châu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Lộc Châu Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ thôn Đạ Nghịch) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn Đạ Nghịch - Xã Lộc Châu Khu vực III: Thôn Đạ Nghịch 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri Từ Nguyễn Chí Thanh - đến hết Trụ Sở UBND xã Đam b'ri 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri Sau trụ sở UBND xã Đam B’ri - Đến đầu đường Khúc Thừa Dụ (đường Lý Thái Tổ 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri Đầu đường Khúc Thừa Dụ - Đền cổng thác 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Nhật Duật - Xã Đam B'ri Từ Trần Nguyên Hãn - đến Lý Thái Tổ 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quý Cáp - Xã Đam B'ri Từ Trần Tế Xương - Đến Trần Nhật Duật 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Tế Xương - Xã Đam B'ri Từ Trần Nguyên Hãn - đến Lý Thái Tổ) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Thành phố Bảo Lộc Đường Phó Đức Chính - thôn 2 - Xã Đam B'ri Đường vòng Từ Lý Thái Tổ - Đến Lý Thái Tổ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Viết Xuân - Xã Đam B'ri Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến ngã ba giáp Tản Đà 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Viết Xuân - Xã Đam B'ri Từ ngã ba giáp Tản Đà - đến hết đường 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Thành phố Bảo Lộc Đường Tản Đà - Xã Đam B'ri Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Lộc Quảng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng cho Đoạn Đường Quốc Lộ 20 - Xã Lộc Nga

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần cầu Minh Rồng và khu vực xung quanh. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng - Đường Âu Cơ, Xã Lộc Nga

Bảng giá đất tại khu vực Đường Âu Cơ, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết số nhà 246, nhằm hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản nông thôn.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường từ Quốc lộ 20 đến hết số nhà 246 trên Đường Âu Cơ có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với các yếu tố như vị trí tiếp giáp với Quốc lộ 20, sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực Đường Âu Cơ có giá trị đất cao trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản nông nghiệp với tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Âu Cơ, Xã Lộc Nga, Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Lạc Long Quân

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Lạc Long Quân - Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân, Xã Lộc Nga, có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với các yếu tố như gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai. Mức giá này cho thấy khu vực này có những đặc điểm nổi bật so với các khu vực khác trong vùng nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Biểu, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Biểu, Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác.

Vị Trí 1: 820.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Biểu, từ Âu Cơ - Trường Trung học cơ sở đến Trịnh Hoài Đức, có mức giá 820.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mặc dù giá đất ở nông thôn thường thấp hơn so với khu vực đô thị, mức giá này vẫn phản ánh giá trị thực tế của khu vực và cho thấy một mức giá hợp lý cho việc đầu tư vào đất nông thôn. Đoạn đường Nguyễn Biểu tại Xã Lộc Nga cung cấp một cơ hội đầu tư với giá trị hợp lý, đặc biệt phù hợp cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Biểu, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga

Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường Cao Thắng từ QL20 đến Âu Cơ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 580.000 VNĐ/m²

Đoạn từ QL20 đến Âu Cơ trên đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga có mức giá 580.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực này. Mức giá này có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như sự phát triển của khu vực, khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản, và mức độ đầu tư hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Cao Thắng từ QL20 đến Âu Cơ, xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.