Bảng giá đất Tại Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 08, 09, 10, 10a, 41, 136, 142, 148, 149, 160, 168, 261, 280, 288, 361, 389, 425, 439, 441, 457 đường Trần Phú. 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 03, 72, 75, 84, 133, 159 cũ (257 mới), 177, 203, 230, 449 đường Trần Phú. 680.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 114, 250, 286, 341, 343, 347 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 349, 379 đường Trần Phú. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 234 đường Trần Phú. 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ đầu hẻm - đến hết đường nhựa 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 120 đường Trần Phú từ sau đường nhựa - đến cuối hẻm, đường đất 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 40, 52, 68, 164, 168, 218, 226 đường Hà Giang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 44, 102, 204: đường Hà Giang 570.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 24, 243 (57cũ) đường Hà Giang 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 132 (đoạn bê tông): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 188 cũ (186 mới): đường Hà Giang 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 22 đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 154, 238, 268 cũ (266 mới) đường Hà Giang 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 15, 21, 72, 101, 120, 143, 148, 159, 168 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 50, 161 đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 19 đường Nguyễn Văn Cừ 1.166.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 35, 41 cũ (43 mới), 51, 268: đường Nguyễn Văn Cừ. 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 38 đường Trần Hưng Đạo 900.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 20, 26, 40/8, 60, 126, 133, 156, 180, 186, 244, 250, 268 đường Trần Hưng Đạo 550.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 308, 406, 414, 454 đường Trần Hưng Đạo. 550.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02 đường Lam Sơn 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 02, 11, 30, 39 đường Tô Hiệu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 02, 20, 42 đường Yết Kiêu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 03, 31, 36, 55, 81, 115, 127, 146, 162 đường Đội Cấn 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 41, 51, 97 đường Lương Văn Can 540.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01 đường Tố Hữu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 115, 123,139 đường Phạm Ngọc Thạch 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Số 01, 15, 41: đường Tuệ Tĩnh 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, D2, D3, D4, D5, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 - Quy hoạch khu dân cư Khu công nghiệp Lộc Sơn (Đông Đô) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 152, 154, 158, 160, 162, 166: đường Nguyễn Văn Cừ. 900.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 115: đường Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2A: đường Đội Cấn 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2B, 2M: đường Đội Cấn 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 2E: đường Đội Cấn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1 đường Trần Phú (trước bến xe cũ) 8.880.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, N2, N3, N4, N5; D1, D2, D3 - Quy hoạch khu dân cư 6B, Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 4.350.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực Trường Tiểu học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1, Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn (khu vực trường Trung Học Lộc Sơn cũ) - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D2; D3; N2; N3; N5; N6 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh N7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D7; D8 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 600.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số D1; D4; D5; D6; N1 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.420.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số N4 (từ D1 - đến D7 Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 4 (sau D7 - đến Trần Hưng Đạo Khu vực Quy hoạch tái định cư - Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Ngoài ranh khu công nghiệp Lộc Sơn 870.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng 530.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 316 Trần Hưng Đạo 605.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường tránh QL 20 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường tránh đoạn qua Ranh giới khu công nghiệp Lộc Sơn 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Đường Trần Hưng Đạo phía Khu công nghiệp Lộc Sơn đoạn từ sau số nhà 28 - đến số nhà 59a và đoạn từ số nhà 155a đến hết ranh khu công nghiệp Lộc Sơn (Cầu Đại Bình 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Các đường trong khu công nghiệp: Nhánh 1,2,3,4,8,7,6,5; Nhánh 2,6; Nhánh 3A, 7; Nhánh 7, 7A, 10, 11, 12, 8; Nhánh 10, 16A, 16B; Nhánh 13,14,15,16,17 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 141D Trần Phú 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 12 Yết kiêu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 30 Lam Sơn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn Nhánh 19,43,51,57,73,97 Hoài Than 530.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Các Đường Nhánh (Hẻm) thuộc Phường Lộc Sơn

Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn từ các số nhà trên đường Trần Phú, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại phường Lộc Sơn.

Vị trí 1: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn có mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ các số nhà 08, 09, 10, 10a, 41, 136, 142, 148, 149, 160, 168, 261, 280, 288, 361, 389, 425, 439, 441, 457 trên đường Trần Phú. Mức giá này phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị, có thể do sự thuận lợi về vị trí, sự phát triển của hạ tầng, và gần các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện