Bảng giá đất Tại Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 520, 786, 794 đường Trần Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1197/18; 1197/21, 1197/23, 1197/27 đường Trần Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1197 đường Trần Phú. 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 34, 47, 53 cũ (54 mới), 57 cũ (95 mới), 62 cũ (60 mới), 63 cũ (105 mới), 88, 92, 98, 120 cũ (146 mới), 223 cũ (113 mới), 290 cũ (166 mới) đường Pha 960.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 29, 39, 48 cũ (46 mới), 110, 127, 165 đường Phan Chu Trinh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu Trinh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 351, 368, 380 đường Phan Đình Phùng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 335/6, 335/10, 339 đường Phan Đình Phùng 570.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 19, 82 đường Nguyễn Tri Phương 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22A, 44, 57, 79, 91, 109, 135, 137, 141, đường Nguyễn Tri Phương 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22B, 44A, 69, 79/9, 79/21, đường Nguyễn Tri Phương 830.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 6, 41 đường Nguyễn Tuân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng 580.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 11, 11/3, 32 đường Bạch Đằng 510.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 23, 42 đường Lê Lai 510.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 145, 175, 172, 178, 196, 196/60, 216, 218, 234 đường Lê Phụng Hiểu 620.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 66 đường Châu Văn Liêm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 54, 59, 59/10, 59/19, 59/46, 69 đường Phan Ngọc Hiển 620.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 8, 9, 10 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 184 đường Phan Chu Trinh 960.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 127/4 đường Phan Chu Trinh 580.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 380/1 đường Phan Đình Phùng 580.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 11, 12, 13 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 360 đường Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh C1, C2, X4 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu 3 Lộc Tiến 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 408 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 410 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 412 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/24 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/16 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64/3 Nguyễn Tri Phương 460.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 45/28 Phan Chu Trinh 460.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 554, 702, 702/4, 726 Trần Phú 950.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64/3 đường Nguyễn Tri Phương 560.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 45/28 đường Phan Chu Trinh 560.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Các Đường Nhánh (Hẻm) Thuộc Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng

Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường Lộc Tiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong các hẻm, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường nhánh thuộc Phường Lộc Tiến có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các hẻm từ Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các hẻm thuộc Phường Lộc Tiến. Giá trị đất ở vị trí này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông thuận lợi hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường nhánh thuộc Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng hẻm cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện