STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 520, 786, 794 đường Trần Phú. | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 1197/18; 1197/21, 1197/23, 1197/27 đường Trần Phú. | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 1197 đường Trần Phú. | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 34, 47, 53 cũ (54 mới), 57 cũ (95 mới), 62 cũ (60 mới), 63 cũ (105 mới), 88, 92, 98, 120 cũ (146 mới), 223 cũ (113 mới), 290 cũ (166 mới) đường Pha | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 29, 39, 48 cũ (46 mới), 110, 127, 165 đường Phan Chu Trinh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu Trinh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 351, 368, 380 đường Phan Đình Phùng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 335/6, 335/10, 339 đường Phan Đình Phùng | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 19, 82 đường Nguyễn Tri Phương | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 22A, 44, 57, 79, 91, 109, 135, 137, 141, đường Nguyễn Tri Phương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 22B, 44A, 69, 79/9, 79/21, đường Nguyễn Tri Phương | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 6, 41 đường Nguyễn Tuân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 11, 11/3, 32 đường Bạch Đằng | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 23, 42 đường Lê Lai | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 145, 175, 172, 178, 196, 196/60, 216, 218, 234 đường Lê Phụng Hiểu | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 66 đường Châu Văn Liêm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 54, 59, 59/10, 59/19, 59/46, 69 đường Phan Ngọc Hiển | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 8, 9, 10 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 184 đường Phan Chu Trinh | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 127/4 đường Phan Chu Trinh | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Số 380/1 đường Phan Đình Phùng | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 11, 12, 13 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh số 360 đường Phan Đình Phùng | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Nhánh C1, C2, X4 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu 3 Lộc Tiến | 2.670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 408 Phan Đình Phùng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 410 Phan Đình Phùng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 412 Phan Đình Phùng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/24 Nguyễn Tri Phương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/16 Nguyễn Tri Phương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/64 Nguyễn Tri Phương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/64/3 Nguyễn Tri Phương | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 45/28 Phan Chu Trinh | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 554, 702, 702/4, 726 Trần Phú | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 135/64/3 đường Nguyễn Tri Phương | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | Hẻm 45/28 đường Phan Chu Trinh | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Các Đường Nhánh (Hẻm) Thuộc Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường Lộc Tiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong các hẻm, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường nhánh thuộc Phường Lộc Tiến có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các hẻm từ Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các hẻm thuộc Phường Lộc Tiến. Giá trị đất ở vị trí này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông thuận lợi hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường nhánh thuộc Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng hẻm cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.