STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 452, 470, 488, 496, 520 đường Trần Phú. | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới), 72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), 114 đường Huỳnh Thúc Kháng | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 25, 37b, 41, 43, 56, 74a, 78, 84, 88 đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 27 cũ (21 mới), 35 cũ (33 mới), 39 cũ (37 mới), 41 cũ (57 mới), 43 cũ (61 mới), 47 cũ (75 mới), 73, 79 đường Huỳnh Thúc Kháng cũ | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 39 cũ (79 mới), 50 cũ (84 mới), 61 cũ (145 mới), 68 cũ (112 mới), 76 cũ (120 mới), 87 cũ (181 mới), 89 cũ (185 mới), 95 cũ (197 mới), 114, 116 cũ ( | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 281, 302, 311 đường Phan Đình Phùng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 288, 297 đường Phan Đình Phùng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 17 cũ (37 mới), 23 cũ (61 mới), 91, 97, 110 cũ (160 mới), 135 cũ (287 mới), 156h cũ (268 mới) đường Phan Đình Phùng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 335 Phan Đình Phùng (đường Nguyễn Tri Phương cũ) nối từ Phan Đình Phùng - đến Nguyễn Tri Phương mới | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 09a cũ (25 mới), 29 cũ (59 mới), 30 cũ (54 mới), 60, 87 cũ (131 mới) đường Nguyễn Thái Học | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28, 74 đường Nguyễn Thái Học | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 19 cũ (39 mới) đường Nguyễn Thái Học | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 189 đường Nguyễn Công Trứ | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 112 đường Nguyễn Công Trứ | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 75 đường Nguyễn Công Trứ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 157, 171, 177 đường Nguyễn Công Trứ | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 84, 90, 95, 109, 163, 172, 186, 191, 197, 239, 245 đường Nguyễn Công Trứ | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 24 cũ (56 mới) đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28 cũ (58 mới) từ Quang Trung - đến hết nhà số 58/37, đường Quang Trung | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 28 cũ (58 mới) sau nhà số 58/37, đường Quang Trung | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 30, 75 đường Quang Trung | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 5, 15a đường Hồng Bàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 137 đường Đinh Tiên Hoàng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 47a đường Nguyễn Văn Trỗi | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 08, 76 đường Nguyễn Văn Trỗi | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 01c đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 79 đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 82: đường Lý Tự Trọng | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 22 đường Lý Tự Trọng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 19, đường Phạm Ngũ Lão | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 01, 02, 03 cũ (19 mới), 30 cũ (58 mới), 39 cũ (79 mới) 55, 85, 90, 104 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 76 đường Nguyễn Khuyến | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 48 đường Yên Thế | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 1 đường Nguyễn Tri Phương | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 2, 6 đường Nguyễn Tri Phương | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 3, 4, 5 đường Nguyễn Tri Phương | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 15, 20 cũ (30 mới), 22 cũ (28 mới), 29 cũ (53 mới), 33 cũ (55 mới) 34 cũ (58 mới), 38 cũ (62 mới), 48 cũ (84 mới), 53 cũ (97 mới), 59 cũ (99 mới) | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 02, 38, 162, đường Lê Văn Tám | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 132, đường Lê Văn Tám | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 21 cũ (25 mới) đường Võ Thị Sáu | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số D1; D3; D4; D6; D7; D9; ND1; ND3; N1; N5; N9 Khu quy hoạch dân cư 14A | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số D2 Khu quy hoạch dân cư 14A | 1.590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số N1; N2; N3 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 79 đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Huỳnh Thúc Kháng - đến N1 Khu vực quy hoạch dân cư, tái định cư Nguyễn Khuyến | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số N1 Khu vực Quy hoạch tập thể BVII đường Đinh Tiên Hoàng | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 82 đường Lê Văn Tám nối dài (đối diện số nhà 82 quy hoạch khu dân cư, tái định cư Nguyễn Văn Trỗi) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 109 Nguyễn Chí Thanh | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 111 Nguyễn Chí Thanh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Số 35 Nguyễn Chí Thanh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 22 mới (115 cũ), 144 đường Lê Văn Tám | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 55, 68, 75 đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 12 đường Ký Con | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 13, 17 cũ (27 mới), 74 đường Quang Trung | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 25 đường Võ Thị Sáu | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 36, 161, 255, 285, 311 đường Phan Đình Phùng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 72, 103 đường Nguyễn Thái Học | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 14, 27, 37, 67, 71, 188 đường Nguyễn Chí Thanh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 16, 34, 109 đường Nguyễn Hữu Chỉnh | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 114, 150, 206, 208 đường Huỳnh Thúc Kháng | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 49 cũ (81 mới), 56, 37 đường Tây Sơn | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 16 cũ (42 mới), 24 cũ (46 mới), 11 cũ (29 mới), 23 cũ (55 mới) đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 19, 97 đường Nguyễn Khuyến | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 05 cũ (81 mới), 11 cũ (93 mới), 13 cũ (97 mới), 27 cũ (21 mới), 121, 30, 48 cũ (102 mới), 54 cũ (112 mới), 58 cũ (118 mới), 338, 263, 213, 2 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 04 cũ (06 mới), 08 cũ (28 mới), 16 cũ (40 mới), 34 cũ (64 mới), 46 cũ (90 mới), 78, đường Mạc Đĩnh Chi | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 09, 17, 29, 39 đường Yên Thế | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 02A, 11, 12, 15, 17, 22, 26 đường Hà Huy Tập | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 02, 05, 25, 27, 35 đường Nguyễn Trung Trực | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 10, 16, 22, 25 đường Võ Văn Tần | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 06, 10, 12, 29, 34, 135 đường Lý Chính Thắng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 09, 18, 25, 47, 57, 71, 198 đường Trần Nguyên Hãn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 11, 15, 17 đường Lê Quý Đôn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 99 đường Nguyễn Công Trứ | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 79, 101 đường Nguyễn Công Trứ | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Nhánh số 10, 34 đường Trần Nhật Duật | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 352 Chu Văn An | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 364 Chu Văn An | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 256, 278, 123 đường Mạc Đĩnh Chi | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 36 đường Yên Thế | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 | Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 Mạc Đỉnh Chi | 725.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng - Các Đường Nhánh (Hẻm) Thuộc Phường 2
Bảng giá đất tại khu vực các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường 2, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn từ các số 452, 470, 488, 496, 520 đường Trần Phú, nhằm hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường 2, cụ thể là đoạn từ các số 452, 470, 488, 496, 520 đường Trần Phú, có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với các yếu tố như vị trí hẻm, tiện ích xung quanh, và điều kiện hạ tầng. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất tương đối cao trong các hẻm của Phường 2, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường nhánh thuộc Phường 2, Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.