STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 105.000 | 84.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Dran, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng – Đất Trồng Cây Hàng Năm Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND và Quyết Định 16/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho thị trấn Dran, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Dran có mức giá là 105.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bao gồm đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong khu vực trồng cây hàng năm, phản ánh sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 2: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị hoặc khu dân cư nông thôn. Mức giá này cho thấy sự giảm giá nhẹ hơn so với khu vực đắc địa hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh khu vực ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng và giao thông. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn, có thể phù hợp với các dự án dài hạn hoặc đầu tư ít rủi ro.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Dran, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.