STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa 10 tờ bản đồ số 314b) - Đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró, Quốc lộ ập. Ka Đô (thửa 10 tờ bản đồ 315a) | 569.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 Ngã 4 UBND xã (thửa 8 và 9 tờ bản đồ số 314d) - Đến hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b tờ bản đồ số 314b | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Của (Thửa đất số 212, tờ 314A) - Đến giáp ngã 3 hết trường Tiểu học Pró thửa 405 và thửa 406 Tờ 314c | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Ya Lin (thửa 40 Tờ 314a) - Đến giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a | 544.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ huyện lộ 413 ngã 3 trường cấp 3 Pró (thửa 137 tờ 313b) - Đến giáp ngã 3 (hết đất ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b) | 722.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, tờ 314A nhà ông Tươi) - Đến giáp ngã ba (hết thửa đất số 66, tờ 314A đất bà Lý) | 428.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã 3 (thửa 459 Tờ 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo) - Đến giáp ngã 3 trạm hết thửa 123 Tờ 315c | 468.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ ngã ba dốc ông Đào thửa 13 tờ bản đồ số 315c - Đến ngã ba đồi Cù (hết thửa 582 tờ bản đồ 315e) | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 - Xã PRÓ | Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng (thửa 386 tờ bản đồ số 315c) - Đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh thửa 105 và thửa 138 tờ bản đồ 315c | 495.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng: Các Đường Nối Với Đường 413 và Đường ĐH 11 - Xã Pró
Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11, thuộc xã Pró, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực từ huyện lộ 413 đến ngã ba ranh giới ba xã Pró và Quốc lộ ập Ka Đô, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 569.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11, từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa 10 tờ bản đồ số 314b) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró và Quốc lộ ập Ka Đô (thửa 10 tờ bản đồ 315a), có mức giá là 569.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại một vị trí kết nối quan trọng với các tuyến giao thông chính. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển nhờ vào sự liên kết giao thông thuận lợi với các tuyến đường quan trọng như đường 413 và đường ĐH 11.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11, xã Pró. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cụ thể của khu vực trong huyện Đơn Dương.