STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 24: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 1298 Tờ bản đồ 7 | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 86: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp suối (hết thửa 43 tờ bản đồ 27) | 678.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 98: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 41 tờ bản đồ 27 | 748.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 194:Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 66 tờ bản đồ số 23 (đất nhà dòng Phan Xinh) | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 205 đất khu quy hoạch thương nghiệp cũ: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 385 tờ bản đồ số 23 | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 371: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 181 tờ bản đồ số 16 | 1.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 387: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp thửa 175 tờ bản đồ số 16 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 447: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã ba hết thửa 31 tờ bản đồ số 15 | 1.129.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) - Đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) | 883.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ ngã 3 số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) - Đến giáp ngã 3 đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp giáp đường Lý Tự Trọng (thửa 62 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường Lê Thi Pha (hết thửa 16 Tờ bản đồ 14) | 666.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết thửa 142 tờ bản đồ 25 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) - Đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du (hết thửa 417 tờ bản đồ số 26) | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng: Các Đoạn Đường Hẻm - Thị Trấn Thạnh Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đoạn đường hẻm thuộc thị trấn Thạnh Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các đoạn đường hẻm từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 1298 Tờ bản đồ 7, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.238.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường hẻm thuộc thị trấn Thạnh Mỹ, từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 1298 Tờ bản đồ 7, có mức giá là 1.238.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại một vị trí có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có lợi thế về kết nối giao thông thuận tiện với Quốc lộ 27, làm tăng giá trị của đất và sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các đoạn đường hẻm thuộc thị trấn Thạnh Mỹ. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cụ thể của khu vực trong huyện Đơn Dương.