STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Đường phía đông bắc chợ: Từ thửa 293 - Đến hết thửa 488 tờ bản đồ số 14 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Đường phía tây nam chợ: Từ thửa 541 - Đến hết thửa 578 tờ bản đồ số 14 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Đường cuối chợ: Từ thửa 577 và 587 - Đến hết thửa 487 và 488 Tờ 14 | 3.376.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Đường cụm công nghiệp: Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 (thửa 87 và 83 Tờ bản đồ 9) - Đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (hết thửa số 121 tờ bản đồ 9 và hết thửa số 5 tờ bản đồ 12) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ ngã ba thửa 32 và 33 tờ bản đồ số 9 - Đến giáp ngã ba thửa 163 và 219 tờ bản đồ số 8 | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 144 và 143 (nhà ông Sinh) Tờ bản đồ 9 - Đến hết thửa đất số 333 và 335 Tờ bản đồ 12 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130 tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số số 76 và 86 tờ bản đồ số 12 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 13 Tờ 13 (nhà ông phê) - Đến hết thửa đất số 64 Tờ 12 (nhà ông Khiêm) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 91 tờ bản đồ số 9 - Đến hết thửa đất số 37 tờ bản đồ số 9 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã 3 thửa 532 tờ bản đồ số 8 (đất công an phòng cháy chữa cháy) - Đến giáp ngã 3 hết thửa đất số 217 (đất ông Đệ) và thửa 435 tờ bản đồ 8 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 15 (nhà ông Hùng Chài) và thửa 15 tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số 255 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Dắn Tắc Chắn) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 40 và 64 (nhà ông Đệ) tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số 391 (đất nhà ông Tuyên) và 202 tờ bản đồ 8 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba trường mầm non: thửa 280 và thửa 279 tờ bản đồ số 14 - Đến ngã ba Giáp thửa 372 (nhà ông Minh) và giáp thửa 371 tờ bản đồ số 7 | 992.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 298 và 299 (nhà ông Việt Hùng) tờ bản đồ số 14 - Đến thửa 369 và 1275 tờ bản đồ số 14 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 295 và 296 (nhà ông Tính Cộng) - Đến giáp ngã ba thửa 454 (nhà ông Diên) và thửa 455 tờ bản đồ số 14 | 1.568.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 550 (nhà ông Lê Phu) và thửa 615 tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã ba thửa 590 và 464 tờ bản đồ số 14 | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 616 và 629 (nhà Huỳnh Đào) tờ bản đồ số 14 - Đến giáp ngã ba thửa 592 và 667 tờ bản đồ số 14 | 1.568.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 628 và 627 (Thánh Thất Cao Đài) tờ bản đồ số 14 - Đến ngã ba thửa 654 tờ bản đồ số 14 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 thửa 656 (chùa Giác Quang) - Đến giáp ngã tư ông Thành thửa 364 và 679 Tờ 14 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba Cổng văn hóa Nghĩa Hiệp 2: Thửa 57 tờ bản đồ 19 và 24 tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất 182 và 183 tờ bản đồ số 12 | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ hết thửa đất 182 và 183 Tờ bản đồ 12 - Đến giáp ngã 3 đường mới cụm công nghiệp Ka Đô (thửa số 5 tờ bản đồ 12) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 thửa 8 và 157 tờ bản đồ số 19 - Đến giáp ngã ba hết thửa đất số 16 và 154 tờ bản đồ số 19 | 928.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 thửa 165 Tờ bản đồ 19 và thửa 88 Tờ bản đồ 20 - Đến giáp ngã 3 hết thửa 172 và 273 Tờ 19 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 thửa 95 và 96 tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất số 709 và 744 tờ bản đồ 19 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 thửa 183 và 184 tờ bản đồ số 20 - Đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 419 và 426 tờ bản đồ số 19) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 thửa 94 và 105 tờ bản đồ 20 - Đến hết thửa số 65 (đất đình Thanh Minh) và thửa 124 Tờ 20 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 thửa 37 và 39 tờ bản đồ số 20 - Đến ngã tư hết thửa đất số 58 tờ bản đồ số 20 | 1.130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 tờ bản đồ số 13 - Đến ngã tư hết thửa số 110 và thửa 113 tờ bản đồ số 20 | 976.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 tờ bản đồ số 13 - Đến hết thửa đất số 417 và 378 tờ bản đồ 13 | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ thửa đất 143 tờ bản đồ 9 - Đến thửa 76 tờ bản đồ 12 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Ka Đô | Từ thửa đất 129.130 tờ bản đồ 13 - Đến hết thửa 86 tờ bản đồ 12 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng: Các Đường Nối Với Huyện Lộ 413 - Xã Ka Đô
Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nối với huyện lộ 413 thuộc xã Ka Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực từ đường phía đông bắc chợ, từ thửa 293 đến hết thửa 488 tờ bản đồ số 14, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường nối với huyện lộ 413, từ đường phía đông bắc chợ (thửa 293) đến hết thửa 488 tờ bản đồ số 14, có mức giá là 4.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại một vị trí có lợi thế về kết nối giao thông với huyện lộ 413. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự liên kết thuận tiện với các tuyến giao thông chính và sự gần gũi với khu vực chợ, làm tăng giá trị đất và sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các đường nối với huyện lộ 413, xã Ka Đô. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cụ thể của khu vực trong huyện Đơn Dương.