STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) - Đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 tờ bản đồ số 313b (nhà ông Hào) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã 3 (giáp ranh giới hành chính xã Pró thửa 873 tờ bản đồ 313d) - Đến giáp thửa 521 và 764 tờ bản đồ số 336b (Thôn Krăng Chớ + thôn Krăng Gọ) | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 tờ bản đồ 313a (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) - Đến ngã ba (hết thửa 383 tờ bản đồ 313a) | 506.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a tờ bản đồ 313a (ngã 3 Trường Mầm non) - Đến hết thửa 118 tờ bản đồ 289e | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) - Đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ 313a) | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp thửa 405 tờ 313a - Đến thửa 10 tờ 313c | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 372 tờ 313a) | 472.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 16 tờ 313c) | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) - Đến giáp ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) - Đến ngã ba (hết thửa 245 tờ bản đồ 289e) | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ bản đồ 336b) | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hoà lạc) - Đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) - Đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14 | 313.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Đơn Dương | Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn | Từ hết thửa 136 tờ 336a - Đến hết thửa 49 tờ 336a | 391.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Các Đường Nối Với Đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nối với đường ĐH 12, thuộc xã Ka Đơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường nối với đường ĐH 12, từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 tờ bản đồ số 313b (nhà ông Hào), có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá cao hơn có thể phản ánh sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là gần các ngã ba và tuyến đường chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các đường nối với đường ĐH 12, xã Ka Đơn. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.