Bảng giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Đây là khu vực đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển về cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, nông nghiệp. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá đất tại Huyện Tân Hiệp và các yếu tố tác động đến thị trường bất động sản tại đây.

Tổng quan về Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang

Huyện Tân Hiệp là một huyện thuộc tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía Đông của tỉnh, giáp ranh với các huyện trong tỉnh và có vị trí chiến lược gần thành phố Rạch Giá.

Huyện Tân Hiệp có hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo điều kiện cho việc di chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế. Nơi đây có nhiều lợi thế trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.

Bên cạnh đó, Tân Hiệp cũng được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng lớn, đặc biệt là việc cải thiện hệ thống giao thông và kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Rạch Giá và Phú Quốc.

Các dự án này không chỉ nâng cao tiềm năng phát triển kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Với lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển về hạ tầng giao thông, và nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào, Huyện Tân Hiệp đang trở thành khu vực đáng chú ý trong bản đồ bất động sản của Kiên Giang.

Các yếu tố này đều góp phần tăng giá trị bất động sản tại đây, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường chính và các trung tâm thương mại.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang

Giá đất tại Huyện Tân Hiệp hiện nay có sự biến động rõ rệt, tùy vào vị trí, diện tích và mục đích sử dụng. Cụ thể, giá đất nông nghiệp tại Huyện Tân Hiệp có mức giá dao động từ 80.000 đồng/m² đến 300.000 đồng/m², trong khi giá đất ở khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc tuyến đường chính có thể lên tới khoảng 1.500.000 đồng/m².

Mức giá đất trung bình tại các khu vực phát triển mạnh, đặc biệt gần các trục đường giao thông quan trọng, hiện dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Huyện Tân Hiệp vẫn còn ở mức khá hợp lý, điều này mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất tại đây chưa cao như các khu vực trung tâm hoặc các khu du lịch lớn, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch, giá đất tại Tân Hiệp có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển có thể là lựa chọn tốt. Đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất ở những khu vực chưa phát triển nhiều nhưng có tiềm năng trong tương lai sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể khi thị trường bất động sản Tân Hiệp phát triển mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp sở hữu nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào những yếu tố nổi bật như kinh tế, dân cư và du lịch.

Với sự chú trọng phát triển nông nghiệp, Tân Hiệp đang thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông sản, thủy sản và chế biến thực phẩm. Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, khu dân cư đang gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đặc biệt, với sự gia tăng của ngành du lịch tại Kiên Giang, Tân Hiệp cũng hưởng lợi từ sự phát triển của du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Việc hoàn thiện hạ tầng du lịch, cùng với việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra một thị trường bất động sản nghỉ dưỡng đầy tiềm năng.

Các dự án lớn đang được triển khai trong khu vực này cũng tạo động lực mạnh mẽ cho sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố đáng chú ý nữa là Tân Hiệp đang tích cực tham gia vào các dự án quy hoạch đô thị lớn, góp phần phát triển diện mạo khu vực và thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng, đồng thời các khu công nghiệp và các dự án dân cư mới đang tạo ra sự gia tăng nhu cầu đất đai tại đây.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông, Huyện Tân Hiệp đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản lớn cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Hiệp là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Hiệp là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Hiệp là: 1.768.401 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
296

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 1.820.000 910.000 455.000 227.500 113.750 Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến Cầu Đình 2.030.000 1.015.000 507.500 253.750 126.875 Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến UBND thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 850.000 425.000 212.500 106.250 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ kênh Đông Bình - Đến Cầu kênh mới (hai bên) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía đình) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía công viên) 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía đình) 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía công viên) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến Kênh Đông Bình 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến UBND thị trấn Tân Hiệp 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Tân Hiệp Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Tân Hiệp Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp Từ QL80 - Đến Cầu kênh mới) 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Tân Hiệp Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn Từ đầu kênh mới - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 10 Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2 bên 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh 10 Từ kênh mới - Đến 600) 2 bên 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Tân Hiệp Đường đất thánh Từ QL80 - Đến Kênh mới) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu sắt Sao Mai - Đến Giáp ấp Đông Bình (2 bên) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh B - Đến 600 mét ấp Đông Thái 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh 9 - Đến 600 mét ấp Kênh 9 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 9 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Tân Hiệp Đường vào bãi rác Từ QL80 - Đến Kênh 600) 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Tân Hiệp Khu dân cư sau chợ kênh B 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Tân Hiệp Đường vào Khu đô thị Sao Mai Từ QL80 - Đến Khu đô thị Sao Mai) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Tân Hiệp Đường hai bên kênh 19 tháng 5 - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Tân Hiệp Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn đến Kênh mới - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Tân Hiệp Đường Bùi Thị Xuân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Tân Hiệp Đường Đống Đa - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Tân Hiệp Đường Trương Định - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Tân Hiệp Đường Bạch Đằng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Tân Hiệp Đường Kim Đồng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Tân Hiệp Đường Hồ Thị Liên - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Tân Hiệp Đường Đỗ Thị Nhân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Tân Hiệp Đường Mạc Cửu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Tân Hiệp Đường Võ Thị Liễu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 6 - Đến Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
147 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - Đến UBND xã Thạnh Đông A 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở nông thôn
148 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ UBND xã Thạnh Đông A - Đến Chùa Đông Hải 4.900.000 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 Đất ở nông thôn
149 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ chùa Đông Hải - Đến Đầu kênh 7 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở nông thôn
150 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 7 - Đến Giáo họ La Vang 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở nông thôn
151 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Giáo họ La Vang - Đến Cầu Số 3 Lớn 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
152 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu số 3 lớn - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh 300 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở nông thôn
154 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ kênh 300 - Đến Cầu kênh 11 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ cầu kênh 11 - Đến UBND xã Thạnh Trị 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ UBND xã Thạnh Trị - Đến Kênh Thầy Bang 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
157 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ kênh Thầy Bang - Đến Cầu kênh xáng Chưng Bầu 605.000 302.500 151.250 75.625 40.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Tân Hiệp Đường vào chợ số 6 - Xã Thạnh Đông Từ Quốc lộ 80 vào kênh 300 2.750.000 1.375.000 687.500 343.750 171.875 Đất ở nông thôn
159 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 6 - Xã Thạnh Đông Từ kênh 300 - Đến Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Tân Hiệp Kênh 9B - Xã Thạnh Đông Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh Đòn Dong lộ nhựa 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất ở nông thôn
161 Huyện Tân Hiệp Kênh 9A - Xã Thạnh Đông Từ kênh Đòn Dong vào - Đến cổng 600 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Tân Hiệp Kênh 9A - Xã Thạnh Đông Từ cống 600 - Đến UBND xã Thạnh Đông 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở nông thôn
163 Huyện Tân Hiệp Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông Từ UBND xã Thạnh Đông - điểm 600 mét (hướng Rạch Giá) 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Tân Hiệp Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ) 1.350.000 675.000 337.500 168.750 84.375 Đất ở nông thôn
165 Huyện Tân Hiệp Đường vào khu dân cư (bô đai cũ đến ấp Đông Lộc) - Xã Thạnh Đông 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Tân Hiệp Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây - Xã Thạnh Đông 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Tân Hiệp Kênh KH1 đến Xã Thạnh Đông (hai bên) - Xã Thạnh Đông 445.000 222.500 111.250 55.625 40.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Tân Hiệp Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông - Xã Thạnh Đông Từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị - Đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông) 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Tân Hiệp Khu thương mại - Xã Tân Thành 3.520.000 1.760.000 880.000 440.000 220.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ Hữu An - Cống xã 1.430.000 715.000 357.500 178.750 89.375 Đất ở nông thôn
171 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Tân Hiệp Lộ B - Xã Tân Thành Từ kênh Zero - Đến Kênh 2 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ Tư Tỷ - Đập Đá 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ Đập Đá - Năm Vụ 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ kênh Năm Vụ - Hữu An 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Tân Hiệp Lộ B - Xã Tân Hội Từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Đến Kênh 5 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Tân Hiệp Xã Tân Hội Từ kênh 5 - Đến Kênh 2 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Tân Hiệp Đường vào Khu dân cư Tân Hội - Xã Tân Hội 4.500.000 2.250.000 1.125.000 562.500 281.250 Đất ở nông thôn
181 Huyện Tân Hiệp Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600 - Xã Thạnh Đông A 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
182 Huyện Tân Hiệp Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành - Xã Thạnh Đông A 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Tân Hiệp Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8 - Xã Thạnh Đông A 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
184 Huyện Tân Hiệp Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
185 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư khu phố Đông Tiến 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở
186 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở
187 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở
188 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An 830.000 415.000 207.500 103.750 51.875 Đất ở
189 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở
190 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị 760.000 380.000 190.000 95.000 47.500 Đất ở
191 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở
192 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở
193 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở
194 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B 760.000 380.000 190.000 95.000 47.500 Đất ở
195 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa 830.000 415.000 207.500 103.750 51.875 Đất ở
196 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành 760.000 380.000 190.000 95.000 47.500 Đất ở
197 Huyện Tân Hiệp Tuyến dân cư 600 Từ kênh 7 - Kênh 10 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở
198 Huyện Tân Hiệp Tuyến dân cư kênh Đòn Dong Từ kênh Đông Bình - Kênh 9 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất ở
199 Huyện Tân Hiệp Tuyến dân cư kênh Đòn Dong Từ kênh Zero - Kênh 3 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất ở
200 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn