STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 | 1.820.000 | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Tân Hiệp | Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất SX-KD đô thị | |
104 | Huyện Tân Hiệp | Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất SX-KD đô thị | |
105 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến Cầu Đình | 2.030.000 | 1.015.000 | 507.500 | 253.750 | 126.875 | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến UBND thị trấn Tân Hiệp | 1.700.000 | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ kênh Đông Bình - Đến Cầu kênh mới (hai bên) | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía đình) | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía công viên) | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía đình) | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía công viên) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào cầu đình đến Kênh Đông Bình | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị | |
113 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào cầu đình đến UBND thị trấn Tân Hiệp | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
114 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất SX-KD đô thị | |
115 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp | Từ QL80 - Đến Cầu kênh mới) | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn | Từ đầu kênh mới - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo) | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Tân Hiệp | Đường kênh 10 | Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2 bên | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Tân Hiệp | Từ cầu kênh 10 | Từ kênh mới - Đến 600) 2 bên | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Tân Hiệp | Đường đất thánh | Từ QL80 - Đến Kênh mới) | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ cầu sắt Sao Mai - Đến Giáp ấp Đông Bình (2 bên) | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ đầu cầu kênh B - Đến 600 mét ấp Đông Thái | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ đầu cầu kênh 9 - Đến 600 mét ấp Kênh 9 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 9 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào bãi rác | Từ QL80 - Đến Kênh 600) | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Tân Hiệp | Khu dân cư sau chợ kênh B | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị | |
129 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào Khu đô thị Sao Mai | Từ QL80 - Đến Khu đô thị Sao Mai) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Tân Hiệp | Đường hai bên kênh 19 tháng 5 - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị | |
131 | Huyện Tân Hiệp | Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn đến Kênh mới - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị | |
132 | Huyện Tân Hiệp | Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | Đất SX-KD đô thị | |
133 | Huyện Tân Hiệp | Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Đoạn bên kênh 19/5 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Tân Hiệp | Đường Bùi Thị Xuân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất SX-KD đô thị | |
135 | Huyện Tân Hiệp | Đường Đống Đa - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | Đất SX-KD đô thị | |
136 | Huyện Tân Hiệp | Đường Trương Định - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | Đất SX-KD đô thị | |
137 | Huyện Tân Hiệp | Đường Bạch Đằng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị | |
138 | Huyện Tân Hiệp | Đường Kim Đồng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị | |
139 | Huyện Tân Hiệp | Đường Hồ Thị Liên - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị | |
140 | Huyện Tân Hiệp | Đường Đỗ Thị Nhân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị | |
141 | Huyện Tân Hiệp | Đường Mạc Cửu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất SX-KD đô thị | |
142 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Đoạn bên kênh 19/5 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Tân Hiệp | Đường Võ Thị Liễu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị | |
145 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ đầu kênh 6 - Đến Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - Đến UBND xã Thạnh Đông A | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ UBND xã Thạnh Đông A - Đến Chùa Đông Hải | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ chùa Đông Hải - Đến Đầu kênh 7 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ đầu kênh 7 - Đến Giáo họ La Vang | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ Giáo họ La Vang - Đến Cầu Số 3 Lớn | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ cầu số 3 lớn - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh 300 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh 300 - Đến Cầu kênh 11 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ cầu kênh 11 - Đến UBND xã Thạnh Trị | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ UBND xã Thạnh Trị - Đến Kênh Thầy Bang | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh Thầy Bang - Đến Cầu kênh xáng Chưng Bầu | 605.000 | 302.500 | 151.250 | 75.625 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào chợ số 6 - Xã Thạnh Đông | Từ Quốc lộ 80 vào kênh 300 | 2.750.000 | 1.375.000 | 687.500 | 343.750 | 171.875 | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Tân Hiệp | Đường kênh 6 - Xã Thạnh Đông | Từ kênh 300 - Đến Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9B - Xã Thạnh Đông | Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh Đòn Dong lộ nhựa | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ kênh Đòn Dong vào - Đến cổng 600 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ cống 600 - Đến UBND xã Thạnh Đông | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Tân Hiệp | Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông | Từ UBND xã Thạnh Đông - điểm 600 mét (hướng Rạch Giá) | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Tân Hiệp | Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông | Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ) | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 | 168.750 | 84.375 | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào khu dân cư (bô đai cũ đến ấp Đông Lộc) - Xã Thạnh Đông | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây - Xã Thạnh Đông | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Tân Hiệp | Kênh KH1 đến Xã Thạnh Đông (hai bên) - Xã Thạnh Đông | 445.000 | 222.500 | 111.250 | 55.625 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông - Xã Thạnh Đông | Từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị - Đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông) | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Tân Hiệp | Khu thương mại - Xã Tân Thành | 3.520.000 | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành | Từ Hữu An - Cống xã | 1.430.000 | 715.000 | 357.500 | 178.750 | 89.375 | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành | Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành | Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Tân Hiệp | Lộ B - Xã Tân Thành | Từ kênh Zero - Đến Kênh 2 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ Tư Tỷ - Đập Đá | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ Đập Đá - Năm Vụ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ kênh Năm Vụ - Hữu An | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Tân Hiệp | Lộ B - Xã Tân Hội | Từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Đến Kênh 5 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Tân Hiệp | Xã Tân Hội | Từ kênh 5 - Đến Kênh 2 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào Khu dân cư Tân Hội - Xã Tân Hội | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 | 281.250 | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Tân Hiệp | Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600 - Xã Thạnh Đông A | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành - Xã Thạnh Đông A | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Tân Hiệp | Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8 - Xã Thạnh Đông A | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Tân Hiệp | Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A | Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư khu phố Đông Tiến | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở | |
186 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở | |
187 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở | |
188 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An | 830.000 | 415.000 | 207.500 | 103.750 | 51.875 | Đất ở | |
189 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở | |
190 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị | 760.000 | 380.000 | 190.000 | 95.000 | 47.500 | Đất ở | |
191 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở | |
192 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở | |
193 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở | |
194 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B | 760.000 | 380.000 | 190.000 | 95.000 | 47.500 | Đất ở | |
195 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa | 830.000 | 415.000 | 207.500 | 103.750 | 51.875 | Đất ở | |
196 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành | 760.000 | 380.000 | 190.000 | 95.000 | 47.500 | Đất ở | |
197 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư 600 | Từ kênh 7 - Kênh 10 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở |
198 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Đông Bình - Kênh 9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở |
199 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Zero - Kênh 3 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở |
200 | Huyện Tân Hiệp | Quốc lộ 80 | Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị)
Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn giữ giá trị cao và có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 625.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 625.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 312.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị), huyện Tân Hiệp, Kiên Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Đoạn Đường từ Quốc Lộ 80 vào Kênh 300 đến Chợ Số 6 - Xã Thạnh Đông
Bảng giá đất của Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang cho đoạn đường từ Quốc Lộ 80 vào Kênh 300 đến Chợ Số 6 - Xã Thạnh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 80 vào Kênh 300 đến Chợ Số 6 có mức giá cao nhất là 2.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông, cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.375.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.375.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có mức độ giao thông và tiện ích thấp hơn một chút, dẫn đến giá trị đất giảm đi so với vị trí 1.
Vị trí 3: 687.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 687.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 343.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 343.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc Lộ 80 vào Kênh 300 đến Chợ Số 6 - Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Đường Kênh 6 - Xã Thạnh Đông
Bảng giá đất tại đoạn đường Kênh 6, xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, Kiên Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu mua bán hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh 6 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với kênh 300 và giáp xáng Chưng Bầu, hướng về thành phố Cần Thơ, có giá trị đất cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1, nằm gần các khu vực nông thôn hơn và cách xa các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, có thể nằm ở những khu vực xa hơn từ các tiện ích chính hoặc giao thông trọng yếu.
Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ kênh 300 đến giáp xáng Chưng Bầu, giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt rõ ràng về giá trị đất tại đường Kênh 6, xã Thạnh Đông. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí hỗ trợ việc đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch và đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Kênh 9B - Xã Thạnh Đông
Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Kênh 9B - Xã Thạnh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 80 đến Kênh Đòn Dong lộ nhựa, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Kênh 9B có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 80 và các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự gần gũi với các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng nông thôn.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính và sự kết nối với các tuyến đường quan trọng.
Vị trí 4: 112.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 112.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 80 và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Kênh 9B, xã Thạnh Đông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Đoạn Đường Kênh 9A - Xã Thạnh Đông
Bảng giá đất của Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang cho đoạn đường Kênh 9A - Xã Thạnh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh 9A có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích nông thôn cơ bản và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các mục đích sử dụng đất nông thôn. Có thể khu vực này có ít tiện ích hoặc khoảng cách xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 125.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích cơ bản hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh 9A - Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.