Bảng giá đất Tại Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A Huyện Tân Hiệp Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Hiệp Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Hiệp Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Tân Hiệp Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Đoạn Kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với giá trị lớn.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Điều này cho thấy khu vực này có điều kiện tốt và vẫn gần các tiện ích cần thiết, thích hợp cho người mua muốn tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A. Mức giá phân biệt giữa các vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị đất đai trong khu vực và hỗ trợ người mua cũng như nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện