Bảng giá đất Tại Quốc lộ 80 Huyện Tân Hiệp Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 3.220.000 1.610.000 805.000 402.500 201.250 Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 6.720.000 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 3.920.000 1.960.000 980.000 490.000 245.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 3.640.000 1.820.000 910.000 455.000 227.500 Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 1.932.000 966.000 483.000 241.500 120.750 Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 4.032.000 2.016.000 1.008.000 504.000 258.000 Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 2.352.000 1.176.000 588.000 294.000 147.000 Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 2.184.000 1.092.000 546.000 273.000 136.500 Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 1.610.000 805.000 402.500 201.250 100.625 Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 1.820.000 910.000 455.000 227.500 113.750 Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở nông thôn
20 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 6 - Đến Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
21 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - Đến UBND xã Thạnh Đông A 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở nông thôn
22 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ UBND xã Thạnh Đông A - Đến Chùa Đông Hải 4.900.000 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 Đất ở nông thôn
23 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ chùa Đông Hải - Đến Đầu kênh 7 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở nông thôn
24 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 7 - Đến Giáo họ La Vang 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở nông thôn
25 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Giáo họ La Vang - Đến Cầu Số 3 Lớn 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
26 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu số 3 lớn - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 6 - Đến Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - Đến UBND xã Thạnh Đông A 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ UBND xã Thạnh Đông A - Đến Chùa Đông Hải 2.940.000 1.470.000 735.000 367.500 183.750 Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ chùa Đông Hải - Đến Đầu kênh 7 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 7 - Đến Giáo họ La Vang 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Giáo họ La Vang - Đến Cầu Số 3 Lớn 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu số 3 lớn - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 6 - Đến Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - Đến UBND xã Thạnh Đông A 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ UBND xã Thạnh Đông A - Đến Chùa Đông Hải 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 153.125 Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ chùa Đông Hải - Đến Đầu kênh 7 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
40 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 7 - Đến Giáo họ La Vang 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Giáo họ La Vang - Đến Cầu Số 3 Lớn 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
42 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu số 3 lớn - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Quốc Lộ 80

Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Quốc Lộ 80, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc Lộ 80 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần giáp ranh thành phố và các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng đô thị.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính và có mức độ phát triển thấp hơn.

Vị trí 4: 525.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 525.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị và các tuyến đường chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 80, huyện Tân Hiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện