STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Đoạn bên kênh 19/5 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Đoạn bên kênh 19/5 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | Đoạn bên kênh 19/5 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Ngô Quyền - Khu Đô Thị Sao Mai - Thị Trấn Tân Hiệp
Bảng giá đất tại Đường Ngô Quyền, Khu Đô Thị Sao Mai, Thị Trấn Tân Hiệp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đường Ngô Quyền, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Ngô Quyền có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đô thị, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có tiềm năng cao, có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có mức độ phát triển tốt.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá hợp lý hơn, cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những người có ngân sách trung bình.
Vị trí 4: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Ngô Quyền, Khu Đô Thị Sao Mai, Thị Trấn Tân Hiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.