STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ kênh Đòn Dong vào - Đến cổng 600 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ cống 600 - Đến UBND xã Thạnh Đông | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ kênh Đòn Dong vào - Đến cổng 600 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ cống 600 - Đến UBND xã Thạnh Đông | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ kênh Đòn Dong vào - Đến cổng 600 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 9A - Xã Thạnh Đông | Từ cống 600 - Đến UBND xã Thạnh Đông | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Đoạn Đường Kênh 9A - Xã Thạnh Đông
Bảng giá đất của Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang cho đoạn đường Kênh 9A - Xã Thạnh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh 9A có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích nông thôn cơ bản và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các mục đích sử dụng đất nông thôn. Có thể khu vực này có ít tiện ích hoặc khoảng cách xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 125.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích cơ bản hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh 9A - Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.