STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh 300 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh 300 - Đến Cầu kênh 11 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ cầu kênh 11 - Đến UBND xã Thạnh Trị | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ UBND xã Thạnh Trị - Đến Kênh Thầy Bang | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh Thầy Bang - Đến Cầu kênh xáng Chưng Bầu | 605.000 | 302.500 | 151.250 | 75.625 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh 300 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh 300 - Đến Cầu kênh 11 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ cầu kênh 11 - Đến UBND xã Thạnh Trị | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ UBND xã Thạnh Trị - Đến Kênh Thầy Bang | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh Thầy Bang - Đến Cầu kênh xáng Chưng Bầu | 363.000 | 181.500 | 90.750 | 45.375 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh 300 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh 300 - Đến Cầu kênh 11 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ cầu kênh 11 - Đến UBND xã Thạnh Trị | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ UBND xã Thạnh Trị - Đến Kênh Thầy Bang | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) | Từ kênh Thầy Bang - Đến Cầu kênh xáng Chưng Bầu | 302.500 | 151.250 | 75.625 | 37.813 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị)
Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn giữ giá trị cao và có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 625.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 625.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 312.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị), huyện Tân Hiệp, Kiên Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.