Bảng giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Đây là khu vực đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển về cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, nông nghiệp. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá đất tại Huyện Tân Hiệp và các yếu tố tác động đến thị trường bất động sản tại đây.

Tổng quan về Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang

Huyện Tân Hiệp là một huyện thuộc tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía Đông của tỉnh, giáp ranh với các huyện trong tỉnh và có vị trí chiến lược gần thành phố Rạch Giá.

Huyện Tân Hiệp có hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo điều kiện cho việc di chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế. Nơi đây có nhiều lợi thế trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.

Bên cạnh đó, Tân Hiệp cũng được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng lớn, đặc biệt là việc cải thiện hệ thống giao thông và kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Rạch Giá và Phú Quốc.

Các dự án này không chỉ nâng cao tiềm năng phát triển kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Với lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển về hạ tầng giao thông, và nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào, Huyện Tân Hiệp đang trở thành khu vực đáng chú ý trong bản đồ bất động sản của Kiên Giang.

Các yếu tố này đều góp phần tăng giá trị bất động sản tại đây, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường chính và các trung tâm thương mại.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang

Giá đất tại Huyện Tân Hiệp hiện nay có sự biến động rõ rệt, tùy vào vị trí, diện tích và mục đích sử dụng. Cụ thể, giá đất nông nghiệp tại Huyện Tân Hiệp có mức giá dao động từ 80.000 đồng/m² đến 300.000 đồng/m², trong khi giá đất ở khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc tuyến đường chính có thể lên tới khoảng 1.500.000 đồng/m².

Mức giá đất trung bình tại các khu vực phát triển mạnh, đặc biệt gần các trục đường giao thông quan trọng, hiện dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Huyện Tân Hiệp vẫn còn ở mức khá hợp lý, điều này mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất tại đây chưa cao như các khu vực trung tâm hoặc các khu du lịch lớn, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch, giá đất tại Tân Hiệp có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển có thể là lựa chọn tốt. Đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất ở những khu vực chưa phát triển nhiều nhưng có tiềm năng trong tương lai sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể khi thị trường bất động sản Tân Hiệp phát triển mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp sở hữu nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào những yếu tố nổi bật như kinh tế, dân cư và du lịch.

Với sự chú trọng phát triển nông nghiệp, Tân Hiệp đang thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông sản, thủy sản và chế biến thực phẩm. Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, khu dân cư đang gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đặc biệt, với sự gia tăng của ngành du lịch tại Kiên Giang, Tân Hiệp cũng hưởng lợi từ sự phát triển của du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Việc hoàn thiện hạ tầng du lịch, cùng với việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra một thị trường bất động sản nghỉ dưỡng đầy tiềm năng.

Các dự án lớn đang được triển khai trong khu vực này cũng tạo động lực mạnh mẽ cho sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố đáng chú ý nữa là Tân Hiệp đang tích cực tham gia vào các dự án quy hoạch đô thị lớn, góp phần phát triển diện mạo khu vực và thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng, đồng thời các khu công nghiệp và các dự án dân cư mới đang tạo ra sự gia tăng nhu cầu đất đai tại đây.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông, Huyện Tân Hiệp đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản lớn cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Hiệp là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Hiệp là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Hiệp là: 1.768.401 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
296

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 3.220.000 1.610.000 805.000 402.500 201.250 Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 6.720.000 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 3.920.000 1.960.000 980.000 490.000 245.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 3.640.000 1.820.000 910.000 455.000 227.500 Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến Cầu Đình 4.060.000 2.030.000 1.015.000 507.500 253.750 Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến UBND thị trấn Tân Hiệp 3.400.000 1.700.000 850.000 425.000 212.500 Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ kênh Đông Bình - Đến Cầu kênh mới (hai bên) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía đình) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía công viên) 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía đình) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía công viên) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến Kênh Đông Bình 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến UBND thị trấn Tân Hiệp 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Hiệp Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Hiệp Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp Từ QL80 - Đến Cầu kênh mới) 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Hiệp Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn Từ đầu kênh mới - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 10 Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2 bên 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh 10 Từ kênh mới - Đến 600) 2 bên 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Hiệp Đường đất thánh Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu sắt Sao Mai - Đến Giáp ấp Đông Bình (2 bên) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh B - Đến 600 mét ấp Đông Thái 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh 9 - Đến 600 mét ấp Kênh 9 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 9 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Hiệp Đường vào bãi rác Từ QL80 - Đến Kênh 600) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Hiệp Khu dân cư sau chợ kênh B 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Hiệp Đường vào Khu đô thị Sao Mai Từ QL80 - Đến Khu đô thị Sao Mai) 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Hiệp Đường hai bên kênh 19 tháng 5 - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Hiệp Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn đến Kênh mới - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Hiệp Đường Bùi Thị Xuân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Tân Hiệp Đường Đống Đa - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Tân Hiệp Đường Trương Định - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Tân Hiệp Đường Bạch Đằng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
42 Huyện Tân Hiệp Đường Kim Đồng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
43 Huyện Tân Hiệp Đường Hồ Thị Liên - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
44 Huyện Tân Hiệp Đường Đỗ Thị Nhân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
45 Huyện Tân Hiệp Đường Mạc Cửu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
48 Huyện Tân Hiệp Đường Võ Thị Liễu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
49 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 1.932.000 966.000 483.000 241.500 120.750 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 4.032.000 2.016.000 1.008.000 504.000 258.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 2.352.000 1.176.000 588.000 294.000 147.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 2.184.000 1.092.000 546.000 273.000 136.500 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp 3.024.000 1.512.000 756.000 378.000 189.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến Cầu Đình 2.436.000 1.218.000 609.000 304.500 152.250 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến UBND thị trấn Tân Hiệp 2.040.000 1.020.000 510.000 255.000 127.500 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ kênh Đông Bình - Đến Cầu kênh mới (hai bên) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía đình) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía công viên) 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía đình) 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía công viên) 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến Kênh Đông Bình 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến UBND thị trấn Tân Hiệp 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tân Hiệp Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp 2.016.000 1.008.000 504.000 252.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tân Hiệp Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp Từ QL80 - Đến Cầu kênh mới) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tân Hiệp Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn Từ đầu kênh mới - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 10 Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2 bên 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh 10 Từ kênh mới - Đến 600) 2 bên 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tân Hiệp Đường đất thánh Từ QL80 - Đến Kênh mới) 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu sắt Sao Mai - Đến Giáp ấp Đông Bình (2 bên) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh B - Đến 600 mét ấp Đông Thái 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh 9 - Đến 600 mét ấp Kênh 9 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 9 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tân Hiệp Đường vào bãi rác Từ QL80 - Đến Kênh 600) 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tân Hiệp Khu dân cư sau chợ kênh B 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tân Hiệp Đường vào Khu đô thị Sao Mai Từ QL80 - Đến Khu đô thị Sao Mai) 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tân Hiệp Đường hai bên kênh 19 tháng 5 - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tân Hiệp Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn đến Kênh mới - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tân Hiệp Đường Bùi Thị Xuân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tân Hiệp Đường Đống Đa - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tân Hiệp Đường Trương Định - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tân Hiệp Đường Bạch Đằng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tân Hiệp Đường Kim Đồng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tân Hiệp Đường Hồ Thị Liên - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tân Hiệp Đường Đỗ Thị Nhân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tân Hiệp Đường Mạc Cửu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tân Hiệp Đường Võ Thị Liễu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 1.610.000 805.000 402.500 201.250 100.625 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất SX-KD đô thị