STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Đông Bình - Kênh 9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở |
2 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Zero - Kênh 3 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở |
3 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Đông Bình - Kênh 9 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | Đất TM-DV |
4 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Zero - Kênh 3 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | Đất TM-DV |
5 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Đông Bình - Kênh 9 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | Đất SX-KD |
6 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Zero - Kênh 3 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Tuyến Dân Cư Kênh Đòn Dong
Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang cho tuyến dân cư Kênh Đòn Dong, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Kênh Đông Bình đến Kênh 9, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến dân cư Kênh Đòn Dong có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận tiện và kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng khu vực.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối hợp lý với các tuyến đường và tiện ích trong khu vực.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính và có mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 4: 112.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 112.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến dân cư Kênh Đòn Dong, huyện Tân Hiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.