Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
3 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất TM-DV đô thị
4 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 2.880.000
2.880.000
1.440.000
1.440.000
1.152.000
1.152.000
922.000
922.000
- Đất TM-DV đô thị
5 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD đô thị
6 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 2.160.000
2.160.000
1.080.000
1.080.000
864.000
864.000
691.000
691.000
- Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quận Bình Tân, TP.HCM: Đường Số 4, Phường Bình Hưng Hòa A

Bảng giá đất tại Đường Số 4, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP.HCM, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.HCM. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Gò Xoài đến Dự Án 415, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và thực hiện các giao dịch bất động sản hiệu quả.

1. Giá Đất Vị Trí 1

  • Mô tả: Vị trí 1 nằm ở đoạn từ Gò Xoài đến Dự Án 415 và có mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này được đánh giá cao về sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích chính. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
  • Giá: 0.000 VNĐ/m².

2. Giá Đất Vị Trí 2

  • Mô tả: Vị trí 2 gần Vị trí 1 nhưng có mức giá thấp hơn. Khu vực này vẫn giữ được nhiều lợi thế về giao thông và tiếp cận các dịch vụ cơ bản, mặc dù không phải là vị trí trung tâm nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc nhu cầu sử dụng lâu dài.
  • Giá: 0.000 VNĐ/m².

3. Giá Đất Vị Trí 3

  • Mô tả: Vị trí 3 có giá thấp hơn so với Vị trí 2. Khu vực này có thể nằm cách xa hơn từ các tiện ích và dịch vụ công cộng, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
  • Giá: 0.000 VNĐ/m².

4. Giá Đất Vị Trí 4

  • Mô tả: Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Gò Xoài đến Dự Án 415. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính và dịch vụ công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các mục đích sử dụng dài hạn.
  • Giá: 0.000 VNĐ/m².

Thông tin bảng giá đất này được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.HCM và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Mức giá có thể thay đổi tùy thuộc vào điều chỉnh của cơ quan chức năng và sự biến động của thị trường bất động sản.

Người dân và nhà đầu tư nên theo dõi thông tin thường xuyên và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia bất động sản hoặc cơ quan chức năng để cập nhật thông tin chính xác và đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch liên quan đến bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện